Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Useful
29/05/24
Lượt xem : 203 view
Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh
5/5 - (1 bình chọn)

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh: Với các thợ làm Nails chuyên nghiệp phải nhận biết được nhu cầu và màu sắc của khách hàng khi đến làm Nail. Hiện nay có rất nhiều màu sắc trong nails từ tone nails trầm đến trung tính và những tone màu sắc rực rỡ, đều góp mặt trong gam màu nails làm cho các màu nails khách hàng tinh tế bắt mắt phù hợp với tổng đa số thị hiếu của mỗi người. Hôm nay Useful gửi đến các bạn các màu sắc thông dụng nhất trong Nails bằng tiếng anh mà các thợ làm nails cần biết.

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Dưới đây là các màu sắc thanh thuần luôn có trong một bảng màu sắc Nails.

  • White /waɪt/ (adj): trắng
  • Blue /bluː/ (adj): xanh da trời
  • Green /griːn/ (adj): xanh lá cây
  • Yellow /ˈjel.əʊ/ (adj): vàng
  • Orange /ˈɒr.ɪndʒ/(adj): màu da cam
  • Pink /pɪŋk/ (adj): hồng
  • Gray /greɪ/ (adj): xám
  • Red /red/ (adj): đỏ
  • Black /blæk/(adj): đen
  • Brown /braʊn/ (adj): nâu
  • Beige /beɪʒ/(adj): màu be
  • Violet /ˈvaɪə.lət/ (adj): tím
  • Purple /`pə:pl/: màu tím
  • Bright red /brait red /: màu đỏ sáng
  • Bright green /brait griːn/: màu xanh lá cây tươi
  • Bright blue /brait bluː/ màu xanh nước biển tươi.
  • Dark brown /dɑ:k braʊn/ :màu nâu đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/ : màu xanh lá cây đậm
  • Dark blue /dɑ:k bluː/ màu xanh da trời đậm
  • Light brown /lait braʊn /: màu nâu nhạt
  • Light green /lait griːn /: màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: màu xanh da trời nhạt

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Top các nhóm màu Nails thông dụng bằng Tiếng Anh

Trong các loại màu thanh khiết của màu sắc Nails các màu sắc còn biến thể một cách tính tế để phù hợp với từng nhu cầu khách hàng, dưới đây là một số tone màu biến thể mà các bạn cần biết:

Nhóm màu tone Nails đỏ

Màu đỏ là chính là màu của lửa và máu, đi liền với sức mạnh, quyền lực, sự nỗ lực và nhiệt huyết, đi kèm theo quan niệm của phowng đông màu dodr ocnf là sự mai mắn sung túc, đủ đầy, các chị em thường yêu thích màu đỏ là những người yêu thích sự lãng mạn, ấm áp, các biến thể của tone nails màu đỏ thể hiện sự sang trọng quyến rủ , trẻ trung.

  • Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
  • Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
  • Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
  • Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
  • Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
  • Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
  • Deep red: đỏ sẫm

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Nhóm màu tone Nails xanh

Màu xanh tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tin cậy, hướng con người đến hòa bình và sự thư giãn, thả lỏng. sự tươi mát, nhẹ nhàng vốn có của nó thu hút không ít người mộ điệu Nails n tạo nên cảm giác yên bình khi nhìn vào nó.

  • Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
  • Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
  • Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
  • Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
  • Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
  • Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
  • Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
  • Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
  • Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
  • Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
  • Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
  • Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
  • Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
  • Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
  • Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
  • Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
  • Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
  • Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
  • Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
  • Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
  • Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
  • Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
  • Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Nhóm màu tone Nails Vàng

Màu vàng là màu của mặt trời, gắn liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ, sự trẻ trung, đầy năng lượng của tuổi trẻ.

  • Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
  • Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
  • Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
  • Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
  • Waxen /´wæksən/: Vàng cam
  • Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
  • Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Nhóm màu tone Nails Đen

Màu đen thường được biểu thị cho sự bí ẩn, sức mạnh, quyền lực không kém sự snag trộng thấn thái, Việc chọn Nails tone màu đen rất được ưa chuộng không chỉ vì ý nghĩa mà còn phù hợp hầu hết các tone màu gia của khách hàng. không quá nổi bất, nhưng lại toát lên sự bí ẩn, sang trọng.

  • Black / bleak/: Màu đen
  • Inky /’inki/: Đen xì
  • Blue black /blu: bleak/: Xanh đen
  • Blackish /bleakif/: Đen nhạt
  • Smoky : Đen khói
  • Sooty : Đen huyền

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Nhóm màu tone Nails Trắng

Màu trắng được xem là một màu sắc tích cực, gắn liền với sự tinh khiết, hồn nhiên, dưới sáng. nhiều ngươi thích trong màu sáng như thích màu thanh thuần kiết vốn có của nó, ngói ra cón nét hiện đại lẫn tinh tế.

  • White: trắng
  • Silvery: trắng bạc
  • Lily – white: trắng tinh
  • Pale: trắng bệch
  • Snow – white: trắng xóa
  • Milk – white: trắng sữa
  • Off – white: trắng xám

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Nhóm màu tone Nails Hồng- Nude

Màu hồng tượng trưng cho sự chăm sóc, chu đáo, gần gũi và nữ tính, lãng mạn và tình yêu. Các chị em thường chọn màu hồng vì sự nhẹ nàng vốn có, sự trẻ trung đầy nhiệt huyết, đầy mộng mơ.

  • Baby pink: /’beibi pɪŋk /   Màu hồng tươi ( tên gọi màu son của phụ nữ )
  • Salmon: / ´sæmən/: Màu hồng cam
  • Pink red: /pɪŋk red/:  Hồng đỏ
  • Murrey: /’mʌri/: Hồng tím
  • Scarlet: /’skɑ:lət/ : Phấn hồng, màu hồng điều
  • Vermeil /’və:meil/ : Hồng đỏ
  • Gillyflower: mùa hồng tươi (sắc màu trong hoa cẩm chướng)

Giao tiếp hiệu quả với thợ nail bằng tiếng anh

Để có được bộ móng ưng ý, bạn cần giao tiếp hiệu quả với thợ nail. Hãy sử dụng các từ vựng tiếng Anh liên quan đến màu sắc một cách chính xác và rõ ràng.

  • Mô tả màu sắc: Bạn có thể sử dụng tên tiếng Anh của màu sắc, ví dụ: “red”, “blue”, “green”, … hoặc mô tả đặc điểm của màu sắc, ví dụ: “light pink”, “dark blue”, “metallic gold”, …
  • Chỉ mẫu nail: Nếu bạn đã có mẫu nail ưng ý, hãy cho thợ nail xem hình ảnh hoặc mô tả chi tiết thiết kế.
  • Tham khảo ý kiến thợ nail: Thợ nail có thể tư vấn cho bạn những màu sắc phù hợp với màu da, kiểu móng và phong cách của bạn.

Tone màu Nails thường gặp bằng Tiếng Anh

Các câu nail dễ nói khi làm nail với người Mỹ

Dưới đây là một số câu giao tiếp tiếng Anh đơn giản mà bạn có thể sử dụng khi làm nail với người Mỹ:

Chào hỏi và giới thiệu:

Hi, how are you today? (Xin chào, bạn khỏe không?)
My name is [Tên của bạn]. (Tên của tôi là [Tên của bạn].)
I’d like to get a manicure/pedicure today. (Hôm nay tôi muốn làm móng tay/chân.)

Lựa chọn dịch vụ:

What kind of manicure/pedicure would you like? (Bạn muốn làm loại móng tay/chân nào?)
I’d like a [Loại dịch vụ] manicure/pedicure. (Tôi muốn làm móng tay/chân [Loại dịch vụ].)
Can you recommend a good design for my nails? (Bạn có thể gợi ý một mẫu nail đẹp cho tôi không?)

Lựa chọn màu sắc:

What colors do you have available? (Bạn có những màu nào?)
I like [Màu sắc]. (Tôi thích màu [Màu sắc].)
Can you show me some samples of [Màu sắc]? (Bạn có thể cho tôi xem một số mẫu màu [Màu sắc] không?)

Yêu cầu:

Can you [Yêu cầu]? (Bạn có thể [Yêu cầu] không?)
Could you please [Yêu cầu]? (Bạn có thể vui lòng [Yêu cầu] không?)
I would like my nails to be [Hình dạng]. (Tôi muốn móng tay của mình có hình dạng [Hình dạng].)
Can you make my nails [Độ dài]? (Bạn có thể làm móng tay của tôi [Độ dài] không?)

Thanh toán và kết thúc:

How much is that? (Giá bao nhiêu?)
Can I pay by credit card? (Tôi có thể thanh toán bằng thẻ tín dụng không?)
Thank you for your service. (Cảm ơn bạn đã phục vụ.)
I’ll be back soon! (Tôi sẽ quay lại sớm!)

Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng một số cụm từ tiếng Anh phổ biến trong ngành nail:

File: Dũa
Buff: Đánh bóng
Cut: Cắt
Shape: Tạo hình
Polish: Sơn
Design: Mẫu thiết kế
Glitter: Nhũ
French tip: Móng tay Pháp
Acrylic: Móng tay giả
Gel: Gel
Natural: Tự nhiên

Lưu ý:

  • Sử dụng ngôn ngữ đơn giản, dễ hiểu và nói chuyện với giọng điệu thân thiện.
  • Nên mỉm cười và thể hiện sự vui vẻ khi giao tiếp.
  • Nếu bạn không hiểu điều gì, hãy hỏi người thợ nail một cách lịch sự.

Kết bài

Các màu sắc Nails không người đổi mới, ngày có nhiều màu sắc lạ, bắt mắt thu hút và đáp ứng nhu cầu khách hàng, các biến thể màu Nails ngày càng nhiều và tinhtees, tuy vậy các màu sắc đơn giản đi cùng với tay nghề của các thợ làm Nails chuyên nghiệp biến tấu thành những bộ Nails xinh đẹp thu hứt và trendy. Useful mong mướn các tone màu Nails thông dụng bằng tiếng anh , sẽ giúp được các chị em làm nghệ thuật làm móng sẽ nhận biết và hiểu hơn kahcsh hàng của mình và phát triển ngành Nails tốt hơn.

Tham khảo: