Top các nhóm màu Nails thông dụng bằng Tiếng Anh: Trong các loại màu thanh khiết của màu sắc Nails các màu sắc còn biến thể một cách tính tế để phù hợp với từng nhu cầu khách hàng, dưới đây là một số tone màu nails biến thể mà các bạn cần biết, theo xu hướng và nhu cầu của khách hàng, các biến tấu ngày càng tinh tế và được sử dụng nhiều hơn.
Nhóm màu tone Nails đỏ
Màu đỏ là chính là màu của lửa và máu, đi liền với sức mạnh, quyền lực, sự nỗ lực và nhiệt huyết, đi kèm theo quan niệm của phowng đông màu dodr ocnf là sự mai mắn sung túc, đủ đầy, các chị em thường yêu thích màu đỏ là những người yêu thích sự lãng mạn, ấm áp, các biến thể của tone nails màu đỏ thể hiện sự sang trọng quyến rủ , trẻ trung.
- Bright red /brait red /: Màu đỏ sáng
- Cherry /’t∫eri/: Màu đỏ anh đào
- Wine /wain/: Đỏ màu rượu vang
- Plum / plʌm/: Màu đỏ mận
- Reddish /’redi∫/: Đỏ nhạt
- Rosy /’rəʊzi/: Đỏ hoa hồng
- Deep red: đỏ sẫm
Nhóm màu tone Nails xanh
Màu xanh tượng trưng cho lòng trung thành, sức mạnh, trí tuệ và sự tin cậy, hướng con người đến hòa bình và sự thư giãn, thả lỏng. sự tươi mát, nhẹ nhàng vốn có của nó thu hút không ít người mộ điệu Nails n tạo nên cảm giác yên bình khi nhìn vào nó.
- Turquoise /ˈtɜː.kwɔɪz/: Màu lam
- Dark Green /dɑːk griːn/: Xanh lá cây đậm
- Light Blue /laɪt bluː/: Xanh nhạt
- Navy /ˈneɪ.vi/: Xanh da trời đậm
- Avocado /ævə´ka:dou/: Màu xanh đậm ( màu xanh của bơ )
- Limon / laimən/: Màu xanh thẫm ( màu chanh )
- Chlorophyll / ‘klɔrəfili /: Xanh diệp lục
- Emerald / ´emərəld/: Màu lục tươi
- Blue /bl:u/: Màu xanh da trời
- Sky / skaɪ/: Màu xanh da trời
- Bright blue /brait bluː/: Màu xanh nước biển tươi
- Bright green /brait griːn/: Màu xanh lá cây tươi
- Light green /lait griːn /: Màu xanh lá cây nhạt
- Light blue /lait bluː/: Màu xanh da trời nhạt
- Dark blue /dɑ:k bluː/: Màu xanh da trời đậm
- Dark green /dɑ:k griːn/: Màu xanh lá cây đậm
- Lavender /´lævəndə(r)/: Sắc xanh có ánh đỏ
- Pale blue /peil blu:/: Lam nhạt
- Sky – blue /skai: blu:/: Xanh da trời
- Peacock blue /’pi:kɔk blu:/: Lam khổng tước
- Grass – green /grɑ:s gri:n/: Xanh lá cây
- Leek – green /li:k gri:n/: Xanh hành lá
- Apple green /’æpl gri:n/: Xanh táo
Nhóm màu tone Nails Vàng
Màu vàng là màu của mặt trời, gắn liền với cảm giác thụ hưởng hạnh phúc, cũng là màu của sự thông thái và mạnh mẽ, sự trẻ trung, đầy năng lượng của tuổi trẻ.
- Sunflower / ´sʌn¸flauə/: Màu vàng rực
- Tangerine / tændʒə’ri:n/: Màu quýt
- Gold/ gold- colored: Màu vàng óng
- Yellowish / ‘jelouiʃ/: Vàng nhạt
- Waxen /´wæksən/: Vàng cam
- Pale yellow /peil ˈjel.əʊ/: Vàng nhạt
- Apricot yellow /ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈjel.əʊ /: Vàng hạnh, Vàng mơ
Các câu hỏi – YES NO QUESTIONS – trong ngành Nails
Hai câu hỏi hay thường dùng nhất trong dạng Yes-No questions
Would you like ….?
Do you want ….?
Hai câu hỏi có chung ý nghĩa vì thế tùy vào người sử dụng mà đặt câu cho phù hợp với ” Would you like ….?”có sự trịnh trọng hơn, còn với “Do you want ….? “đơn giản, giản dị hơn dể hiều hơn.
Do you want Dip nails? ========================> Bạn có muốn Dip nails không?
Do you want your eyebrows done? ========================> Bạn có muốn tỉa chân mài không nhỉ?
Do you want a mannicure? ========================>Bạn muốnn làm tay đúng không?
Do you want your nails shorter? ========================> Bạn muốn móng ngắn hơn không?
Do you want tips on the nails? ========================> Bạn có muốn bộ móng típ lên móng không?
Do you want something to drink? ========================> Bạn có muốn uống gì không?
Do you want extra massage? ========================> Bạn muốn masage thêm không
Do you want to get the exfoliation? ========================> bạn có muốn chà muối, tẩy tế bào chết không?
Is the water okay? ========================> Nước ngâm có ổn không?
Is the shape okay? ========================> Hình dạng móng có được không?
Is everything okay? ========================> Tổng thể mọi thứ có được không ạ?
Do you like it? ========================> Bạn thích nó chứ?