Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 mới nhất tháng 5 2024

30/11/2023

Cập nhật bảng giá xe và bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 và khuyến mãi mới nhất tháng 05/2021. Hiện nay, Kia Seltos đang phân phối đến khách hàng 3 phiên bản bao gồm: Kia Seltos 1.4L (Deluxe), Kia Seltos 1.4L (Luxury), Kia Seltos 1.4L (Premium). Phiên bản cao cấp nhất là 1.6L (Premium) đã tạm ngưng sản xuất tại Việt Nam. 

 

Kia Seltos 2022
Kia Seltos 2022

Kia Seltos 2022 giá bao nhiêu?

 

Giá xe Kia Seltos tương đối dễ tiếp cận, theo đánh giá của cá nhân người viết thì hiện tại với tầm giá này thì Kia Seltos là mẫu xe đáng sở hữu nhất hiện nay, cụ thể giá xe Kia Seltos 2022 trong tháng 05/2021 như sau:

 

BẢNG GIÁ XE KIA SELTOS MỚI NHẤT 2022
STT Phiên bản Giá xe niêm yết
1 Kia Seltos 1.4 Deluxe 589.000.000
2 Kia Seltos 1.4 Luxury 649.000.000
4 Kia Seltos 1.4 Premium Turbo 719.000.000

 

Lưu ý: Bảng giá xe Kia Seltos bên trên chỉ mang tính chất tham khảo. 

 

Giá lăn bánh Kia Seltos 2022 mới nhất tháng 05/2021

 

Để Kia Seltos lăn bánh quý khách hàng cần thanh toán thêm các khoản chi phí bắt buộc như: Phí trước bạ, phí đăng ký biển số (tùy vào địa phương), phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự,…Cụ thể giá lăn bánh Kia Seltos 2022 như sau:

 

Giá lăn bánh Kia Seltos Deluxe 2022

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 DELUXE MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 589.000.000 589.000.000 589.000.000 589.000.000
Phí trước bạ 70.680.000 58.900.000 58.900.000 58.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 8.835.000 8.835.000 8.835.000 8.835.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 690.895.700 679.115.700 660.115.700 660.115.700

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh Kia Seltos Luxury 2022

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 LUXURY MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 649.000.000 649.000.000 649.000.000 649.000.000
Phí trước bạ 77.880.000 64.900.000 64.900.000 64.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 9.735.000 9.735.000 9.735.000 9.735.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 758.995.700 746.015.700 727.015.700 727.015.700

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 chỉ mang tính chất tham khảo

 

Giá lăn bánh Kia Seltos Premium 2022

 

BẢNG GIÁ LĂN BÁNH KIA SELTOS 1.4 PREMIUM TURBO MỚI NHẤT 2022
Thuế / Phí / Bảo hiểm Giá lăn bánh tại Hà Nội (đồng) Giá lăn bánh tại TPHCM (đồng) Giá lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) Giá lăn bánh tại tỉnh khác (đồng)
Giá niêm yết 719.000.000 719.000.000 719.000.000 719.000.000
Phí trước bạ 86.280.000 71.900.000 71.900.000 71.900.000
Phí đăng kiểm 340.000 340.000 340.000 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000 1.560.000 1.560.000 1.560.000
Bảo hiểm vật chất xe 10.785.000 10.785.000 10.785.000 10.785.000
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 480.700 480.700 480.700 480.700
Phí biển số 20.000.000 20.000.000 1.000.000 1.000.000
Tổng 838.445.700 824.065.700 805.065.700 805.065.700

 

Lưu ý: Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 chỉ mang tính chất tham khảo

 

Thông số kỹ thuật Kia Seltos 2022

 

Thông số kỹ thuật Kia Seltos
Thông số kỹ thuật Kia Seltos

 

Giữa các phiên bản sẽ có khác biệt giữa động cơ, trang bị nội thất cụ thể mời bạn đọc tham khảo qua bảng thông số kỹ thuật của 3 phiên bản Kia Seltos Deluxe, Kia Seltos Luxury, Kia Seltos Premium:

 

Thông số Kia Seltos Deluxe Kia Seltos Luxury Kia Seltos Premium
Kích thước
D x R x C (mm) 4.315 x 1.800 x 1.645
Chiều dài cơ sở (mm) 2.610
Khoảng sáng gầm (mm) 190
Bán kính quay vòng (m) 5.3
Dung tích bình nhiên liệu (L) 50
Dung tích khoang hành lý (L) 433
Khối lượng (kg) Không tải 1.250 1.290
Toàn tải 1.700 1.740
Động cơ – Hộp số – Khung gầm
Loại động cơ Kappa 1.4 T – GDi
Hộp số Ly hợp kép 7 cấp
Dẫn động Cầu trước
Công suất cực đại (mã lực @ vòng/phút) 138
Mô men xoắn cực đại (Nm @ vòng/phút) 242
Hệ thống treo trước/sau MacPherson/Thanh cân bằng
Hệ thống phanh trước/sau Đĩa/Đĩa
Hệ thống lái Tay lái trợ lực điện
Kích thước lốp xe 215/60R17
Ngoại thất
Cụm đèn trước Halogen Projector LED
Đèn sương mù
Đèn tín hiệu chuyển hướng dạng LED
Đèn chạy ban ngày dạng LED
Chế độ bật/tắt đèn tự động
Cụm đèn sau dạng LED
Nội thất
Ghế da Màu đen Màu beige
Hệ thống thông tin giải trí Audio AVN 8 inch AVN 10.25 inch
Kết nối Carplay/Android Auto
Hệ thống loa 6
Hệ thống đèn Mood Light
Ghế lái chỉnh điện
Hệ thống thông gió hàng ghế trước
Gương chiếu hậu chống chói ECM
Chìa khóa thông minh & Nút Start/Stop
Điều hòa tự động
Tùy chỉnh độ ngả lưng hàng ghế sau
Cửa gió hàng ghế sau
Trang bị an toàn
Hỗ trợ phanh ABS, EBD, ESP
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Mã hóa chìa khóa
Cảnh báo chống trộm
3 chế độ lái
3 chế độ kiểm soát lực kéo
Cảm biến sau hỗ trợ đỗ xe
Camera lùi
Số túi khí 2 6

 

Bên trên là thông tin về giá xe Kia Seltos, giá lăn bánh các phiên bản Kia Seltos 2022 mở bán tại Việt Nam, hy vọng bài viết hữu ích với bạn đọc.

[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :Bảng giá lăn bánh Kia Seltos 2022 mới nhất tháng 5 2024