Giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 08/2023 tại Việt Nam

30/11/2023

Cập nhật giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 08/2023 tại Hà Nội, Cần Thơ, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hà Tĩnh, Quảng Ninh, Cà Mau, Kiên Giang và các tỉnh thành khác tại Việt Nam.

Cập nhật giá lăn bánh Mazda CX-5 2023

Cập nhật giá lăn bánh Mazda CX-5 2023

Mazda CX-5 là mẫu xe SUV hạng B có 05 chỗ ngồi được sản xuất bởi Mazda, Nhật Bản. Mẫu xe này có 06 phiên bản với giá dao động từ 839 – 1.059 triệu đồng. Mời bạn đọc tham khảo qua thông tin cơ bản của CX-5 đang bán tại Việt Nam:

MAZDA CX-5
Giá xe Từ 839 – 1.059 triệu VND
Kiểu dáng xe SUV – B
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4550 x 1840 x 1680 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)
Khối lượng bản thân 1.550 (kg)
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)
Động cơ vận hành Skyactiv-G 2.0L Skyactiv-G 2.5L
Công suất tối đa 154/6000 (hp/vòng) 188/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại 200/4000 (Nm/vòng) 252/4000 (hp/vòng)
Hộp số 6-AT
Hệ dẫn động FWD hoặc AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 58 (lít)
Nguồn gốc xuất xứ Mazda Motor – Nhật Bản

Bảng giá xe Mazda CX-5 2023 tháng 08/2023

Tại Việt Nam, giá xe Mazda CX-5 dao động từ 839 – 1.059 triệu đồng cho 06 phiên bản là: 2.0 Deluxe, 2.0 Luxury, 2.5 Signature Luxury, 2.0 Premium, 2.5 Signature Premium 2WD, 2.5 Signature Premium AWD. Cụ thể như sau:

Bảng giá xe Mazda CX-5 tháng 08/2023 tại Việt Nam
Phiên bản Giá niêm yết (VNĐ)
Mazda CX-5 2.0 Deluxe 839.000.000
Mazda CX-5 2.0 Luxury 879.000.000
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury 889.000.000
Mazda CX-5 2.0 Premium 919.000.000
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD
999.000.000
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense
1.059.000.000

#Lưu ý: Giá xe Mazda CX-5 bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 08/2023

Để Mazda CX-5 lăn bánh tại Việt Nam chủ xe cần thanh toán thêm một số loại thuế, phí bắt buộc như: phí bảo trì đường bộ, lệ phí trước bạ, phí làm biển số xe, phí đăng ký xe, bảo hiểm bắt buộc,…

Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác 10%
Phí trước bạ Hà Nội 12%
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Phí làm biển số HCM & HN 20.000.000
Phí làm biển số tại các tỉnh khác 1.000.000
Bảo hiểm vật chất xe 1.5%
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự 480.700

Sau khi cộng thêm các khoản chi phí bên trên, giá lăn bánh của Mazda CX-5 như sau:

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Deluxe là 839 triệu đồng, sau khi cộng thêm các loại thuế, phí, giá lăn bánh của Mazda CX-5 2.0 Deluxe như sau:

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.0 Deluxe dao động từ 938 - 957 triệu đồng.

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.0 Deluxe dao động từ 938 – 957 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Deluxe tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.0 Deluxe 957.865.700 974.645.700 938.865.700 938.865.700

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.0 Deluxe dao động từ 938 – 957 triệu đồng.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Luxury là 879 triệu đồng, cao hơn bản tiêu chuẩn khoảng 40 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Luxury là 879 triệu đồng.

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 2.0 Luxury là 879 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Luxury tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.0 Luxury 1.002.465.700 1.020.045.700 983.465.700 983.465.700

Giá lăn bánh của Mazda CX-5 2.0 Luxury dao động từ 983 – 1.002 triệu đồng.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury

Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury có giá niêm yết là 889 triệu đồng, cao hơn bản 2.0 Luxury chỉ 10 triệu đồng. Giá lăn bánh của xe như sau:

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury dao động từ 994 - 1.013 triệu đồng.

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury dao động từ 994 – 1.013 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury 1.013.615.700 1.031.395.700 994.615.700 994.615.700

Giá lăn bánh phiên bản Mazda CX-5 2.5 Signature Luxury dao động từ 994 – 1.013 triệu đồng.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium

Phiên bản Mazda CX-5 2.0 Premium có giá niêm yết 919 triệu đồng, sau khi công thêm chi phí lăn bánh, giá xe như sau:

Phiên bản Mazda CX-5 2.0 Premium có giá niêm yết 919 triệu đồng.

Phiên bản Mazda CX-5 2.0 Premium có giá niêm yết 919 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.0 Premium 1.047.065.700 1.065.445.700 1.028.065.700 1.028.065.700

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.0 Premium dao động từ 1.028 – 1.047 triệu đồng.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD

Giá niêm yết Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD là 999 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium 2WD
1.136.265.700 1.156.245.700 1.117.265.700 1.117.265.700
Giá lăn bánh của phiên bản Mazda CX-5 2.5 Signature 2WD dao động từ 1.117 - 1.136 triệu đồng.

Giá xe Mazda CX-5 2.5 Signature 2WD dao động từ 1.117 – 1.136 triệu đồng.

Giá lăn bánh của phiên bản Mazda CX-5 2.5 Signature 2WD dao động từ 1.117 – 1.136 triệu đồng.

Giá lăn bánh Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Actitvsense khoảng 1.059 triệu đồng, giá lăn bánh của xe như sau:

Giá niêm yết của phiên bản Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Actitvsense khoảng 1.059 triệu đồng.

Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense dao động từ 1.184 – 1.203 triệu đồng.

Bảng giá lăn bánh Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Actitvsense tháng 08/2023
Tên xe Giá lăn bánh tại HCM (VNĐ) Giá lăn bánh tại Hà Nội (VNĐ) Gia lăn bánh tại Cần Thơ (VNĐ) Giá lăn bánh tại các tỉnh khác (VNĐ)
Mazda CX-5 2.5 Signature Premium AWD i-Activsense
1.203.165.700 1.224.345.700 1.184.165.700 1.184.165.700

Sau khi cộng thêm các khoản phí lăn bánh bắt buộc giá lăn bánh của Mazda CX-5 Signature Premium AWD i-Activsense dao động từ 1.184 – 1.203 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023

Mỗi phiên bản xe Mazda CX-5 sẽ được tích hợp số lượng trang bị tùy thuộc vào giá tiền của từng phiên bản, cụ thể như sau:

Thông số kỹ thuật Mazda CX-5 2023
Phiên bản 2.0 Deluxe 2.0 Luxury 2.5 Signature Luxury 2.0 Premium 2.5 Signature Premium 2WD
2.5 Signature Premium AWD
Kích thước xe
Kiểu dáng xe SUV – B
Số chỗ ngồi 5
Chiều dài cơ sở 2.700 (mm)
Kích thước dài x rộng x cao 4550 x 1840 x 1680 (mm)
Khoảng sáng gầm xe 200 (mm)
Khối lượng bản thân 1.550 (kg)
Khối lượng toàn tải 2.000 (kg)
Trang bị ngoại thất
Đèn pha LED
Đèn pha tự động bật/tắt
Đèn pha tự động xa/gần Không
Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
Đèn chạy ban ngày LED
Đèn hậu LED
Đèn phanh trên cao LED
Gương chiếu hậu Gập điện và chỉnh điện
Gạt mưa tự động
Ăng ten vây cá
Cốp đóng mở điện Không
Kich thước mâm xe 19 inch
Trang bị nội thất
Chất liệu ghế ngồi Da
Ghế lái Chỉnh điện Chỉnh điện / nhớ vị trí
Chỉnh điện / nhớ vị trí / làm mát
Ghế hành khách Không có tính năng Chỉnh điện
Hàng ghế thứ 02 Gập phẳng 4:2:4
Khởi động bằng nút bấm
Điều hòa nhiệt độ Tự động 2 vùng, độc lập
Cửa gió điều hòa cho hàng ghế thứ 2
Cửa kính 1 chạm
Cửa sổ trời
Vô lăng Bọc da / tích hợp phím bấm chức năng
Bệ tỳ tay Trước và Sau
Màn hình cảm ứng 7 inch
Kết nối thông minh Apple CarPlay / Android Auto / AUX / Bluetooth / USB / Radio
Hệ thống âm thanh 6 10
Gương chiếu hậu nội thất chống chói
Động cơ vận hành
Kiểu động cơ Skyactiv-G 2.0L Skyactiv-G 2.5L
Công suất tối đa 154/6000 (hp/vòng) 188/6000 (hp/vòng)
Momen xoắn cực đại 200/4000 (Nm/vòng) 252/4000 (hp/vòng)
Hộp số 6-AT
Hệ dẫn động Cầu Trước / FWD Gói AWD
Loại nhiên liệu Xăng
Dung tích bình nhiên liệu 58 (lít)
Treo trước MacPherson
Treo sau Liên kết đa điểm
Phanh trước Đĩa thông gió
Phanh sau Đĩa
Trang bị hỗ trợ vận hành
Trợ lực vô lăng Trợ lực điện
Kiểm soát hành trình
Kiểm soát gia tốc
Ngắt động cơ tạm thời
Phanh điện tử
Tự động giữ phanh
Kính lái dạng HUD Không
Trang bị an toàn
Số túi khí 6
Chống bó cứng phanh ABS
Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA
Phân phối lực phanh điện tử EBD
Cân bằng điện tử VSC
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HAC
Kiểm soát lực kéo (chống trượt, kiểm soát độ bám đường TCS)
Cảnh báo điểm mù Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
Camera 360 độ Không
Cảnh báo lệch làn đường Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không
Cảnh báo có phương tiện cắt ngang phía sau
Không
[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :Giá lăn bánh Mazda CX-5 2023 tháng 08/2023 tại Việt Nam