Giá lăn bánh Toyota Camry 2023 tại Việt Nam

30/11/2023

Cập nhật giá lăn bánh Toyota Camry 2023 tại Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Quảng Ninh, Lạng Sơn, Cà Mau, Hà Tĩnh và các tỉnh thành khác ở Việt Nam.

Bảng giá Toyota Camry

Toyota Camry là một mẫu xe Sedan hạng D, có 5 chỗ ngồi và rất được tin dùng tại Việt Nam. Mẫu xe này mở bán 04 phiên bản tùy chọn với mức giá niêm yết dao động từ 1.070 – 1.460 triệu đồng. Cụ thể hơn, mời các bạn xem qua những thông số cơ bản của xe dưới đây:

Toyota Camry
Giá niêm yết 1,070 – 1,460 tỷ đồng
Số phiên bản 2.0G, 2.0Q, 2.5Q, 2.5HV
Xuất xứ Nhập khẩu Thái Lan
Kiểu dáng Sedan cỡ D
Số chỗ ngồi 5
Kích thước tổng thể D x R x C 4.885 x 1.840 x 1445 mm
Chiều dài cơ sở 2.825 mm
Khoảng sáng gầm 140 mm
Kích thước mâm lốp 235/45R18
Dung tích bình nhiên liệu 60 lít
Trọng lượng bản thân 1.560 kg
Trọng lượng toàn tải 2.030 kg

Bảng giá xe Toyota Camry 2023

Tại Việt Nam, giá xe niêm yết của Toyota Camry dao động từ 1.070 – 1.460 triệu đồng cho 04 phiên bản là Toyota Camry 2.0G, 2.0Q, 2.5Q và 2.5HV. Cụ thể như sau:

Toyota Camry

Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết
Camry 2.0G 1.070.000.000 VNĐ
Camry 2.0Q 1.185.000.000 VNĐ
Camry 2.5Q 1.370.000.000 VNĐ
Camry 2.5HV 1.460.000.000 VNĐ

*Lưu ý: Giá xe Toyota Camry bên trên chưa bao gồm chi phí lăn bánh tại Việt Nam.

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2023 tại Việt Nam

Để xe Toyota Camry lăn bánh tại Việt Nam thì khách hàng cần phải chi trả thêm các khoản thuế phí lăn bánh bắt buộc như: bảo hiểm dân sự bắt buộc, phí bảo trì đường bộ, phí trước bạ, phí làm biển số, cụ thể như sau:

Bảng giá xe lăn bánh Toyota Camry

Phí trước bạ HCM & Tỉnh Khác 10%
Phí trước bạ Hà Nội 12%
Phí đăng kiểm 340.000
Phí bảo trì đường bộ 1.560.000
Phí làm biển số HCM & HN 20.000.000
Phí làm biển số tại các tỉnh khác 1.000.000
Bảo hiểm vật chất xe 1.5%
Bảo hiểm trách nhiệm nhân sự 480.700

Ngoài ra, bắt đầu từ ngày 01/07/2023 đến hết năm 2023 khi mua các mẫu xe lắp ráp trong nước sẽ được giảm 50% lệ phí trước bạ.

Sau khi cộng thêm các chi phí bên trên, giá xe lăn bánh của Toyota Camry như sau: 

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.0G

Toyota Camry 2.0G

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2.0G mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.0G 1.070.000.000 VNĐ 1.220.737.000 VNĐ 1.199.337.000 VNĐ 1.180.337.000 VNĐ

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.0G dao động từ 1.180 đến 1.220 triệu đồng.

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.0Q

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2.0Q mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.0Q 1.185.000.000 VNĐ 1.349.537.000 VNĐ 1.325.837.000 VNĐ 1.306.837.000 VNĐ

Xe Toyota Camry 2.0Q

Giá xe lăn bánh của Toyota Camry 2.0Q dao động từ 1.306 đến 1.349 triệu đồng.

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5Q

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2.5Q mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.5Q 1.370.000.000 VNĐ 1.556.737.000 VNĐ 1.529.337.000 VNĐ 1.510.337.000 VNĐ

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5Q chỉ dao động từ 1.510 đến 1.556 triệu đồng.

Bảng giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5Q

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5HV

Bảng giá lăn bánh Toyota Camry 2.5HV mới nhất
Phiên bản Giá niêm yết Giá lăn bánh tại HN Giá lăn bánh tại TP.HCM Giá lăn bánh tại các tỉnh khác
Camry 2.5HV 1.460.000.000 VNĐ 1.657.537.000 VNĐ 1.628.337.000 VNĐ 1.609.337.000 VNĐ

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5HV

Giá xe lăn bánh Toyota Camry 2.5HV dao động từ 1.609 đến 1.657 triệu đồng.

Thông số kỹ thuật Toyota Camry 2023 

Mỗi phiên bản của Toyota Camry sẽ được tích hợp số lượng trang bị tùy thuộc vào giá tiền của mỗi phiên bản. Cụ thể, mời bạn đọc xem qua trang bị ngoại thất, nội thất, tiện nghi và tính năng an toàn trên 04 phiên bản của Toyota Camry dưới đây:

Thông số kỹ thuật Toyota Camry
Phiên bản Camry 2.0G Camry 2.0Q Camry 2.5Q Camry 2.5HV
Đèn pha Bi-LED projector Bi-LED projector Bi-LED projector
Đèn hậu Bulb Bulb LED
Đèn sương mù LED LED LED
Đèn chiếu gần Bi-LED projector Bi-LED projector LED projector
Đèn phanh trên cao
Đèn pha tự động Không Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu Bật/tắt – Điều chỉnh góc chiếu – Xa/gần
Gương chiếu hậu Chỉnh gập điện Chỉnh gập điện Chỉnh gập điện/sấy gương
Cốp chỉnh điện
Mở cốp rảnh tay Không Không Không
Ăng-ten Vây cá mập Vây cá mập Vây cá mập
Gạt mưa tự động
Trang bị tiện nghi
Chất liệu ghế Da
Ghế lái Chỉnh điện 8 hướng Chỉnh điện 10 hướng/nhớ 2 vị trí
Ghế phụ Chỉnh điện 4 hướng Chỉnh điện 8 hướng
Hàng ghế thứ 2 Cố định/có bệ tỳ tay Ngả lưng/chỉnh điện
Vô lăng Bọc da/tích hợp nút bấm
Bảng đồng hồ tốc độ Optitron 4.2 inch
Màn hình trung tâm Cảm ứng 7 inch
Điều hòa 2 vùng độc lập
Cửa gió hàng ghế sau
Cửa sổ trời Không
Cửa sổ chỉnh điện 1 chạm
Âm thanh 06 loa 09 loa JBL
Kết nối có dây AUX/USB
Kết nối không dây Bluetooth/đàm thoại rảnh tay/Apple Carplay/Android Auto
Ra lệnh bằng giọng nói
Chìa khóa thông minh
Khởi động bằng nút bấm
Gương chiếu hậu trong xe Chống chói tự động
Động cơ vận hành
Loại động cơ 6AR-FSE, 2.0l 2AR-FE, 2.5l
2AR-FE, 2.5l kết hợp mô-tơ điện
Dung tích 1.998 2.494 cc
Công suất cực đại 170 mã lực 207 mã lực
Động cơ đốt trong 176 mã lực, mô-tơ 88 mã lực.
Mô-men xoắn cực đại 206 Nm 250 Nm
Động cơ 221 Nm, mô-tơ 202 Nm.
Hộp số CVT 8AT E-CVT
Hệ truyền động Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước Dẫn động cầu trước
Hệ thống treo và phanh
Treo trước Mc Pherson/McPherson Struts
Treo sau Double Wishbone
Phanh trước Đĩa
Phanh sau Đĩa
Trang bị hỗ trợ vận hành
Giữ phanh tự động
Hệ thống kiểm soát hành trình
Kiểm soát hành trình thích ứng Không
Kiểm soát gia tốc Không Không Không
Hỗ trợ đánh lái khi vào cua Không Không Không
Chế độ lái Không 03 (Normal, Eco, Sport)
Phanh tay điện tử
Lẫy chuyển số trên vô lăng Không Không
Hiển thị thông tin trên kính lái HUD Không Không
Trang bị an toàn
Số túi khí 4 6 6 6
Hệ thống phanh ABS/EBD/BA
Camera 360 độ Không Không Không Không
Cân bằng điện tử
Kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Camera quan sát điểm mù Không Không Không Không
Cảm biến áp suất lốp Không
Hỗ trợ giữ làn đường Không
Kiểm soát điểm mù
Cảnh báo phương tiện cắt ngang Không Không
Móc ghế an toàn cho trẻ em Isofix Không
Cảnh báo tài xế buồn ngủ Không Không Không Không
Cảm biến lùi
Camera lùi
[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :Giá lăn bánh Toyota Camry 2023 tại Việt Nam