Giá xe Mazda CX-3 2022 mới nhất tại Việt Nam
30/11/2023Mazda CX-3 2022 được THACO phân phối 03 phiên bản tại thị trường Việt Nam bao gồm: Deluxe, Luxury và Premium. Giá xe Mazda CX-3 2022 trong tháng này tăng nhẹ 10 triệu đồng mỗi phiên bản.
Mazda CX-3 2022 được nhập khẩu Thái Lan với 3 phiên bản 1.5L Premium, 1.5L Luxury và 1.5L Deluxe; cùng giá bán lẻ đề xuất lần lượt là 709, 669 và 629 triệu đồng. Xe có 5 tùy chọn màu sắc trắng, đỏ, xám, nâu và xám xanh. Bước sang tháng mới, giá xe Mazda CX-3 tăng nhẹ 10 triệu đồng cho mỗi phiên bản, cụ thể như sau:
Giá xe Mazda CX-3 2022 mới nhất tại Việt Nam
Giá xe Mazda CX-3 2022 giao động từ 639 triệu đồng đến 719 triệu đồng tùy phiên bản. Cụ thể như sau:
- Mazda CX-3 1.5L Deluxe 639 triệu đồng
- Mazda CX-3 1.5L Luxury 679 triệu đồng
- Mazda CX-3 1.5L Premium 719 triệu đồng
Thông số kỹ thuật Mazda CX-3 2022
Thông số | DELUXE | LUXURY | PREMIUM | |
Kích thước | ||||
Kích thước tổng thể (mm) | 4,275 x 1,765 x 1,535 | |||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2,570 | |||
Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 5,3 | |||
Khối lượng không tải (kg) | 1,256 | |||
Khối lượng toàn tải (kg) | 1,695 | |||
Thể tích khoang hành lý (L) | 350 – 1,260 | |||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 48 | |||
Động cơ – Hộp số | ||||
Loại động cơ | Skactiv-G 1.5 | |||
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng trực tiếp | |||
Dung tích động cơ | 1,496 | |||
Công suất cực đại | 110hp / 6000 prm | |||
Momen xoắn cực đại | 144Nm / 4000prm | |||
Hộp số | 6AT | |||
Chế độ lái thể thao | Có | |||
Hệ thống kiểm soát gia tốc GVC | Có | |||
Hệ thống ngắt động cơ tạm thời i-stop | Có | |||
Khung gầm | ||||
Hệ thống treo trước | Độc lập McPherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Thanh xoắn | |||
Hệ dẫn động | Cầu trước | |||
Hệ thống phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||
Hệ thống phanh sau | Đĩa đặc | |||
Hệ thống trợ lực lái | Trợ lực điện | |||
Thông số lốp xe | 215/60 R16 | 215/50 R18 | 215/50 R18 | |
Đường kính mâm xe | 16 inch | 18 inch | ||
Ngoại thất | ||||
Cụm đèn trước | Đèn chiếu gần | Halogen | LED | |
Đèn chiếu xa | Halogen | LED | ||
Đèn chạy ban ngày | Halogen | LED | ||
Tự động bật/tắt | Có | |||
Cân bằng góc chiếu tự động | Có | |||
Đèn sương mù trước | Có | |||
Gương chiếu hậu bên ngoài / Outer mirror | Điều chỉnh điện | Có | ||
Gập điện | Có | |||
Gạt mưa tự động | Có | |||
Baga mui | Có | |||
Cánh hướng gió | Có | |||
Cụm đèn sau LED | Không | Có | ||
Ốp cản sau | Không | Có | ||
Nội thất | ||||
Ghế | Bọc da + Nỉ | Da | ||
Ghế lái chỉnh điện nhớ ghế vị trí | Không | Có | ||
Hệ thống thông tin giải trí | Đầu đĩa CD, DVD | Có | ||
Màn hình | 7 inch | |||
Kết nối AM/FM, USB, Bluetooth, Carplay, Android Auto | Có | |||
Loa | 6 | |||
Lẫy chuyển số | Không | Có | ||
Màn hình hiển thị thông tin HUD | Không | Có | ||
Phanh tay điện tử tích hợp giữ phanh tự động | Có | |||
Khởi động nút bấm | Có | |||
Chìa khóa thông minh | Có | |||
Kiểm soat hành trình | Có | |||
Điều hòa tự động | Có | |||
Cửa sổ chỉnh điện | Có | |||
Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động | Có | |||
Hàng ghế sau gập 60/40 | Có | |||
Tựa tay hàng ghế sau | Có | |||
An toàn | ||||
Túi khí | 6 | |||
Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BAS | Có | |||
Đèn báo hiệu phanh khẩn cấp ESS | Có | |||
Hệ thống cân bằng điện tử DSC | Có | |||
Hệ thống kiểm soát lực kéo TCS | Có | |||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA | Có | |||
Hệ thống mã hóa chống sao chép chìa khóa | Có | |||
Hệ thống chống trộm | Có | |||
Camera lùi | Có | |||
Cảm biến đỗ xe phía sau | Có | |||
Gói an toàn cao cấp I-Activsense | ||||
Hệ thống tự động điều chỉnh đèn pha HBC | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo điểm mù BSM | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi RCTA | Không | Có | ||
Hệ thống cảnh báo chệch làn đường LDWS | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – trước (SCBS – F) | Không | Có | ||
Nhận diện người đi bộ | Không | Có | ||
Hỗ trợ phanh thông minh trong thành phố – Sau (SCBS – R) | Không | Có | ||
Hệ thống lưu ý người lái nghỉ ngơi DAA | Không | Có |
Đánh giá ngoại thất Mazda CX-3 2022
Mazda CX-3 có kích thước tổng thể DxRxC là 4275x 1765x 1535 (mm); chiều dài cơ sở 2570 (mm); khoảng sáng gầm xe 160 (mm). Như vậy là ngắn hơn khi so sánh với sedan Mazda2 có chiều dài 4340 (mm); Mazda CX-5 có chiều dài 4550 (mm).
Mazda CX-3 2021 là mẫu SUV cỡ nhỏ hoàn toàn mới của thương hiệu ô tô Nhật Bản, được phát triển trên triết lý thiết kế Kodo. Xe có kích thước dài x rộng x cao lần lượt là 4.275 x 1.765 x 1.535 (mm). Trục cơ sở đạt 2.570 mm.
Chạy dọc thân xe là những đường gân dập nổi cùng bộ mâm đa chấu kích thước lên đến 18 inch. Ốp nhựa xám dưới cản sau cùng đèn hậu có biểu tượng viền LED mới mang đến vẻ đẹp hiện đại, khỏe khoắn, năng động cho CX-3 2021.
Đuôi xe Mazda CX-3 2022 được thiết kế có phần giống với Mazda 2 và Mazda 3 bản Hatchback. Cụ thể, đuôi xe Mazda CX-3 được thiết kế với nhiều nếp gấp hình học, ấn tượng nhất vẫn là cụm đèn hậu được thiết kế thanh mảnh, đồ họa hiện đại.
Đánh giá nội thất Mazda CX-3 2022
Khoang nội thất Mazda CX-3 2021 được thiết kế theo phong cách tối giản vốn đặc trưng của người Nhật. Các trang thiết bị được bố trí thông minh, giúp chủ nhân dễ dàng sử dụng và vận hành.
Những trang bị đáng chú ý trên Mazda CX-3 gồm có: màn hình hiển thị tốc độ trên kính HUD; cửa gió điều hòa; màn hình cảm ứng 7 inch, kết nối Apple Carplay và Android Auto; nhớ ghế 2 vị trí; phanh tay điện tử và tính năng giữ phanh tự động; gương chống chói tự động; hệ thống điều hòa tự động.
Khả năng vận hành Mazda CX-3 2022
Mazda CX-3 trang bị cho mình hệ động cơ xăng SkyActiv-G, dung tích 1.5L, phun xăng trực tiếp, cho công suất vận hành tối đa 110 mã lực, momen xoắn cực đại 144 Nm, đi kèm với động cơ này là hộp số tự động 6 cấp kèm theo chế độ lái thể thao.
#Xem thêm một số bài viết về :Giá xe Mazda CX-3 2022 mới nhất tại Việt Nam
- 99 Địa chỉ trạm đổi pin xe máy điện VinFast Hà Nội tại các quận, huyện
- Xe Kia Soluto 2022: Trả góp trả trước bao nhiêu? Giá lăn bánh tháng [thangnam]
- Mazda 3 2022 với thiết kế mới, phong cách và khác biệt
- Xe Kia Sorento 2022: Trả góp trả trước bao nhiêu? Giá lăn bánh tháng [thangnam]
- Những lỗi thường gặp trên Mazda 3 đời 2014 - 2022