Kia Carnival: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật

30/11/2023

Mẫu xe Kia Carnival là mẫu xe đô thị với thiết kế ngoại hình sang chảnh đẹp mắt, là mẫu xe thế hệ thứ 4 của mẫu Sedona, sau đây là thông tin về xe Kia Carnival bạn có thể tham khảo ở phần dưới đây để biết thêm chi tiết.

 

Ưu điểm

  • Tăng kích thước dài, rộng, cao, trục cơ sở và khoảng sáng gầm
  • Động cơ mới
  • Thêm nhiều trang bị

Nhược điểm

  • Tăng giá 9-170 triệu cho các bản diesel
  • Tăng giá 380 triệu bản xăng

Giá lăn bánh

Tại Việt Nam, Kia Carnival 2022 được phân phân phối chính hãng 7 phiên bản. Giá lăn bánh tham khảo như sau:

Tên phiên bản Giá niêm yết Lăn bánh tại HN Lăn bánh tại TP.HCM Lăn bánh tại Hà Tĩnh Lăn bánh tại các tỉnh khác
2.2D Luxury 8 ghế 1 tỷ 319 triệu VNĐ 1.420.834.000 VNĐ 1.407.644.000 VNĐ 1.395.239.000 VNĐ 1.388.644.000 VNĐ
2.2D Premium 7 chỗ 1 tỷ 319 triệu VNĐ 1.420.834.000 VNĐ 1.407.644.000 VNĐ 1.395.239.000 VNĐ 1.388.644.000 VNĐ
2.2D Premium 8 chỗ 1 tỷ 389 triệu VNĐ 1.495.034.000 VNĐ 1.481.144.000 VNĐ 1.469.089.000 VNĐ 1.462.144.000 VNĐ
2.2D Signature 7 ghế 1 tỷ 449 triệu VNĐ 1.558.634.000 VNĐ 1.544.144.000 VNĐ 1.532.389.000 VNĐ 1.525.144.000 VNĐ
3.5G Signature 7 ghế 1 tỷ 839 triệu VNĐ 1.972.034.000 VNĐ 1.953.644.000 VNĐ 1.943.839.000 VNĐ 1.934.644.000 VNĐ
Royal 4 ghế 2 tỷ 479 triệu VNĐ 2.650.434.000 VNĐ 2.625.644.000 VNĐ 2.619.039.000 VNĐ 2.606.644.000 VNĐ
Royal 6 ghế 2 tỷ 499 triệu VNĐ 2.671.634.000 VNĐ 2.646.644.000 VNĐ 2.640.139.000 VNĐ 2.627.644.000 VNĐ

Mô tả / đánh giá chi tiết

Ngày 9/10, Thaco giới thiệu mẫu Kia Carnival, thế hệ thứ 4 của mẫu Sedona. Việc đổi tên từ Sedona sang Carnival là để đồng nhất tên gọi trên toàn cầu, giống Cerato thành K3 mới.

Xe có, thiết kế mới, động cơ mới, kích thước lớn hơn, có thể tùy chọn số ghế ngồi, đồng hồ trung tâm và giải trí dạng điện tử, đèn trước và sau dạng Full LED, ghế trước có sấy, làm mát, hàng ghế 2-3 có thể xoay và tùy biến không gian, hệ thống 12 loa Bose, hai cửa sổ trời, cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, camera 360 độ, hiển thị điểm mù trên màn hình trung tâm, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, ga tự động thích ứng…

Ngoại thất

Kia Carnival mới có kích thước và khoảng sáng gầm xe lớn hơn so với thế hệ cũ. Cụ thể, xe dài hơn 40 mm, rộng hơn 10 mm và cao hơn 20 mm. Trục cơ sở cũng tăng thêm 30 mm. Khoảng sáng gầm xe 172 mm, tức tăng thêm 9 mm. Những thay đổi này giúp Carnival trông to lớn và nội thất rộng rãi hơn.

Thiết kế mới của mẫu MPV lấy cảm hứng từ các dòng xe gầm cao như Sorento, Sportage nên tạo hình nhiều đường thẳng, ít điểm bo tròn hơn thế hệ cũ, cho cảm giác thanh thoát.

Ở đầu xe, hệ thống đèn toàn LED, cụm đèn định vị liền mạch với lưới tản nhiệt mũi hổ đặc trưng cỡ lớn, cụm đèn hậu cũng là dạng Full LED thiết kế liền mạch chứ không còn tách riêng như trước. Mâm xe dạng 5 chấu kép kích thước 18 inch với tạo hình mới hoàn toàn. Xe vẫn dùng logo cũ chứ không phải loại mới như trên Seltos. Đại diện hãng chia sẻ quá trình chuyển giao sản phẩm diễn ra theo từng giai đoạn nên hiện tại Carnival vẫn dùng logo cũ.

Nội thất

Xe có không gian nội thất rộng hơn so với thế hệ cũ, thiết kế mới với cụm màn hình đa thông tin 12,3 inch, nút xoay chuyển số điện tử, cùng 4 chế độ lái (Normal, Eco, Sport, Smart). Vô lăng, táp-lô bọc da, ốp trang trí mạ crôm, hệ thống đèn LED chiếu sáng nội thất, cùng 2 cửa sổ trời.

Ghế lái chỉnh điện 12 hướng, ghế hành khách chỉnh điện 8 hướng. Hàng ghế 2 với tùy chọn 2 hoặc 3 chỗ.

Với tùy chọn 2 chỗ, ghế chỉnh điện với chế độ sưởi, làm mát, thư giãn. Với tùy chọn 3 chỗ, hàng ghế 2 có thể trượt để tạo lối đi lên xuống rộng rãi cho người ngồi băng ghế sau. Hàng ghế 2 có thể xoay 180 độ để kết hợp với hàng ghế 3 tạo thành không gian phẳng để nằm, hoặc làm việc. Ghế trung tâm có thể gập thành bàn hoặc tháo rời để tạo lối đi.

Ghế trung tâm được thiết kế phù hợp để bố trí ghế trẻ em, có thể trượt và xoay 180 độ nhằm thuận tiện cho việc chăm sóc trẻ em trong quá trình di chuyển. Hàng ghế 3 có thể ngả 120 độ, khoảng sáng trần lớn hơn so với thế hệ cũ.

Khoang hành lý rộng rãi với khả năng điều chỉnh linh hoạt các hàng ghế sau. Dung tích khoang hành lý có thể tăng gấp 2 lần khi gập phẳng hoàn toàn hàng ghế 3, và tăng gấp 4 lần khi gập hoặc tháo rời hàng ghế 2.

Kia Carnival 2022 trang bị đề nổ và mở điều hòa từ xa, tất cả các cửa hông và cốp xe chỉ mở điện và có thể mở trên chìa khóa.

Hệ thống giải trí gồm màn hình 12,3 inch full HD với hệ điều hành đa nhiệm có thể chạy cùng lúc 2 ứng dụng. Hệ thống âm thanh vòm 12 loa Bose. Hệ thống đèn nền mood light với hiệu ứng đồ họa 3D thay đổi góc nhìn và điều chỉnh 4 góc độ sáng.

Vận hành

Kia Carnival sử dụng khung gầm liền khối với kết cấu phân tán lực, giảm tác động ở phía trước, tăng cường thép cường lực tại các vị trí trọng yếu giúp tối ưu hóa trọng lượng, tạo sự cứng vững và an toàn.

Động cơ Smartstream mới với 2 tùy chọn là xăng 3.5 V6, công suất 268 mã lực và động cơ Diesel 2.2, công suất 199 mã lực, đi kèm với hộp số tự động 8 cấp.

Hệ thống phanh đĩa được thiết kế với đĩa phanh lớn cùng với piston đôi giúp tản nhiệt tốt hơn và gia tăng lực phanh, đảm bảo an toàn.

Hệ thống treo trước với các ống lót thủy lực, dầm chữ A lệch tâm và tăng góc nghiêng trục lái, kết hợp với hệ thống treo sau được tùy chỉnh góc đặt phuộc và trang bị thêm thanh cân bằng ngang. Vô-lăng trợ lực điện thay vì trợ lực thuỷ lực trên bản cũ.

Về trang bị an toàn, xe có 7 túi khí, tức thêm túi khí đầu gối so với bản trước, phanh ABS, EBD, BA, cân bằng điện tử ESP và hỗ trợ khởi hành ngang dốc. Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước và sau, phanh tay điện tử và giữ phanh tự động, camera 360 độ.

Một số công nghệ hỗ trợ người lái như hiển thị điểm mù trên màn hình trung tâm, hệ thống hỗ trợ giữ làn đường, tránh va chạm phía trước, điều khiển hành trình thông minh.

Các trang bị an toàn, động cơ, thiết kế nội thất mới của Carnival gần giống với chiếc Sorento thế hệ mới đã được đưa về Việt Nam cuối năm ngoái.

Thông số kỹ thuật

    • Kiểu động cơ
      2.2 Smartstream
    • Dung tích (cc)
      2.151
    • Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)
      199/3.800
    • Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)
      440/1.750-2.750
    • Hộp số
      8 AT
    • Hệ dẫn động
      Cầu trước
    • Loại nhiên liệu
      Diesel
    • Số chỗ
      8
    • Kích thước dài x rộng x cao (mm)
      5.155 x 1.995 x 1.775
    • Chiều dài cơ sở (mm)
      3,090
    • Khoảng sáng gầm (mm)
      172
    • Bán kính vòng quay (mm)
      5,800
    • Thể tích khoang hành lý (lít)
      1.139-2.460
    • Dung tích bình nhiên liệu (lít)
      72
    • Trọng lượng bản thân (kg)
      2,150
    • Trọng lượng toàn tải (kg)
      2,780
    • Lốp, la-zăng
      235/55 R19
    • Treo trước
      Độc lập với thanh cân bằng
    • Treo sau
      Độc lập
    • Phanh trước
      Đĩa tản nhiệt
    • Phanh sau
      Đĩa đặc
    • Đèn chiếu xa
      LED
    • Đèn chiếu gần
      LED
    • Đèn ban ngày
      LED
    • Đèn pha tự động xa/gần
      Không
    • Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếu
      Không
    • Đèn hậu
      Halogen
    • Đèn phanh trên cao
    • Gương chiếu hậu
      Chỉnh điện, gập điện tự động, tích hợp báo rẽ
    • Ăng ten vây cá
    • Cốp đóng/mở điện
    • Mở cốp rảnh tay
    • Chất liệu bọc ghế
      Da
    • Ghế lái chỉnh điện
    • Nhớ vị trí ghế lái
      Không
    • Ghế phụ chỉnh điện
      Không
    • Thông gió (làm mát) ghế lái
      Không
    • Thông gió (làm mát) ghế phụ
      Không
    • Sưởi ấm ghế lái
      Không
    • Sưởi ấm ghế phụ
      Không
    • Bảng đồng hồ tài xế
      Digital
    • Nút bấm tích hợp trên vô-lăng
    • Chất liệu bọc vô-lăng
      Da
    • Hàng ghế thứ hai
      Chỉnh điện, có bệ đỡ chân, tích hợp sưởi, làm mát, nhớ vị trí
    • Hàng ghế thứ ba
      Gập phẳng 50:50, tháo rời
    • Chìa khoá thông minh
    • Khởi động nút bấm
    • Điều hoà
      Tự động 3 vùng
    • Cửa gió hàng ghế sau
    • Cửa kính một chạm
      Tất cả các cửa
    • Cửa sổ trời
      Không
    • Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự động
    • Tựa tay hàng ghế trước
    • Tựa tay hàng ghế sau
    • Màn hình trung tâm
      8 inch có cảm ứng
    • Kết nối Apple CarPlay
    • Kết nối Android Auto
    • Ra lệnh giọng nói
    • Đàm thoại rảnh tay
    • Hệ thống loa
      6
    • Kết nối USB
    • Kết nối Bluetooth
    • Radio AM/FM
    • Sạc không dây
      Không
    • Sưởi vô-lăng
    • Trợ lực vô-lăng
      Điện
    • Nhiều chế độ lái
    • Lẫy chuyển số trên vô-lăng
    • Kiểm soát hành trình (Cruise Control)
    • Kiểm soát hành trình thích ứng (Adaptive Cruise Control)
      Không
    • Phanh tay điện tử
    • Giữ phanh tự động
    • Số túi khí
      7
    • Chống bó cứng phanh (ABS)
    • Hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (BA)
    • Phân phối lực phanh điện tử (EBD)
    • Cân bằng điện tử (VSC, ESP)
    • Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
    • Cảm biến lùi
    • Camera lùi
    • Camera 360 độ
      Không
    • Camera quan sát điểm mù
    • Cảnh báo chệch làn đường
      Không
    • Hỗ trợ giữ làn
      Không
    • Hỗ trợ phanh tự động giảm thiểu va chạm
      Không
    • Cảm biến áp suất lốp
    • Cảm biến khoảng cách phía trước
      Không
[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :Kia Carnival: Giá xe lăn bánh, thông số kỹ thuật