Kia Sedona 2022: Giá xe lăn bánh, đánh giá xe

30/11/2023

Dưới đây là thông tin về mẫu xe Kia Sedona 2022 mới nhất, đi kèm hình ảnh, giá xe lăn bánh và thông số xe bạn có thể tham khảo ở phần bên dưới để biết thêm chi tiết.

Giá xe Kia Sedona 2022 mới nhất  

Giá xe Kia Sedona 2022 niêm yết 

Hiện tại xe Kia Sedona 2022 đang chào bán trên thị trường Việt Nam với 5 phiên bản cùng mức giá bán giao động từ 1,099 đến 1,429 tỷ đồng.

Giá xe niêm yết Kia Sendona tháng 4 năm 2022
Mẫu xe Giá xe (tỷ đồng)
Kia Sedona 2.2DAT Deluxe 1,019
Kia Sedona 2.2DAT Luxury 1,149
Kia Sedona 3.3GAT Premium 1,359
Kia Sedona 2.2DAT Signature 1,289
Kia Sedona 3.3GAT Signature 1,519

Giá xe Kia Sedona 2022 lăn bánh

Bên cạnh giá xe Kia Sedona niêm yết tại đại lý, khách hàng sẽ cần phải trả thêm các chi phí để có giá xe Kia Sedona lăn bánh mới nhất. Trong đó có thể kể đến: phí trước bạ, phí đăng ký biển số, phí bảo trì đường bộ, phí đăng kiểm, bảo hiểm trách nhiệm dân sự và thêm bảo hiểm vật chất xe nếu như một dạng bảo hành. Các mức thuế phí như sau:

  • Phí biển số tại Hà Nội, TP.HCM là 20 triệu đồng và 1 triệu đồng tại các khu vực khác
  • 12% thuế trước bạ tại Hà Nội và 10% tại những nơi khác trên toàn quốc
  • Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
  • 340 nghìn phí đăng kiểm; 1,560 triệu đồng phí bảo trì đường bộ 1 năm.
  • Bảo hiểm vật chất xe ô tô (không bắt buộc): từ 1,5%-2% giá trị xe

Tham khảo bảng giá xe Kia Sedona lăn bánh mới nhất qua bảng sau:

Phiên bản Giá lăn bánh (triệu đồng)
Hà Nội TP HCM Các tỉnh
Kia Sedona 2.2DAT Deluxe 1,105 1,095 1,076
Kia Sedona 2.2DAT Luxury 1,243 1,231 1,212
Kia Sedona 3.3GAT Premium 1,466 1,452 1,433
Kia Sedona 2.2DAT Signature 1,391 1,378 1,359
Kia Sedona 3.3GAT Signature 1,635 1,620 1,601

Khuyến mãi dành cho khách hàng mua xe Kia Sedona tháng 4 năm 2022

Giá xe Kia Sedona 2021

Mỗi đại lý đều có chính sách khuyến mãi khác nhau nên vui lòng mọi người tới đại lý để biết thêm chi tiết .

Đánh giá xe Kia Sedona 2022

Ngoại thất Kia Sedona 2022

Giá xe Kia Sedona 2021

Là một chiếc MPV nên Kia Sedona 2022 sở hữu ngoại hình bề thế, dài và rộng. Kích thước tổng thể của xe (Dài x Rộng x Cao) lần lượt 5.115 x 1.985 x 1.755 mm, trục cơ sở 3.060 mm và khoảng sáng gầm xe 163 mm. Đặt cạnh Odyssey, Sedona dài hơn 285mm, rộng hơn 165mm và cao hơn 80mm.  Nhìn chung thì thiết kế của Sedona hoàn toàn ổn và đẹp trong phân khúc MPV, chỉ kém một chút về mức độ hoàn thiện so với các đối thủ có giá cao hơn kha khá mà thôi.

Xe có 7 tùy chọn màu ngoại thất gồm: Trắng, bạc, nâu, đen, vàng, xanh, đỏ.

đèn xe Kia Sedona 2021

Những điểm nhấn nổi bật ở ngoại thất của KIA Sedona gồm đèn pha HID dạng thấu kính đi cùng dải đèn LED chạy ban ngày, lưới tản nhiệt kiểu “mũi hổ” nhìn ấn tượng, hai cánh cửa trượt điện gọn gàng và vận hành nhẹ nhàng, hai cửa sổ trời trên mui, bộ mâm 18” cũng khá đẹp,…

mâm lốp xe Kia Sedona 2021

Nội thất Kia Sedona 2022

Với chiều dài cơ sở 3.060 mm cộng với chiều rộng 1.985 mm, kia sedona nội thất cho một không gian cực kỳ rộng rãi. Bấm nút mở cửa trượt điện ra là bạn sẽ nhìn thấy được sự thoáng đãng bên trong chiếc MPV này. Và lập tức thấy đây là một chiếc MPV đúng nghĩa cho gia đình với những chiếc ghế ngồi bố trí theo kiểu 2-2-3.

Kia Sedona 2022 nội thất có cấu hình 3 hàng ghế rộng rãi cho 7 người lớn ngồi cùng chỗ để chân thoải mái ở bất kỳ vị trí ngồi nào. Ghế ngồi bọc da, chỉnh điện, mang lại sự êm ái, thư thái và tiện lợi cho người dùng trong suốt hành trình. Cửa sổ trời toàn cảnh mang đến cảm giác không gian rộng rãi và thoáng đãng hơn.

kia sedona 2019

Hệ thống điều hòa trong nội thất Kia Sedona khá tốt với 3 vùng độc lập, có chức năng lọc ion, tất cả các vị trí ghế đều được bố trí cửa gió. Chất lượng làm lạnh cũng tốt, nhanh và sâu. Hàng ghế giữa có thêm bảng điều khiển hệ thống điều hòa ở phía bên phải, trên đầu.

Đặc biệt, ở phiên bản cao cấp Kia Sedona Signature được trang bị hàng ghế thứ hai bao gồm 2 ghế VIP sang trọng và đẳng cấp với nhiều tính năng hiện đại. Ghế ngồi bọc da cao cấp êm ái được thiết kế kiểu mới như ghế ngồi thương gia, có thể chỉnh điện 4 hướng, đi kèm với hệ thống điều chỉnh đệm bắp chân, hệ thống thông gió làm mát, hệ thống sưởi ghế và hệ thống massage 3 cấp độ giúp người dùng có thể thoải mái thư giãn, nghỉ ngơi cũng như tận hưởng cảnh sắc thiên nhiên trên những cung đường dài.

Nội thất xe Kia Sedona 2021

Động cơ và vận hành Kia Sedona 2022

Trong phân khúc MPV cỡ lớn tại Việt Nam, ô tô Kia Sedona là mẫu xe hiếm hoi được cung cấp cả 2 tùy chọn động cơ xăng và diesel. Cụ thể, động cơ diesel tăng táp 2.2L có công suất tối đa 197 mã lực tại 3.800 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 440 Nm tại 1.750-2.750 vòng/phút kết hợp với hộp số tự động 8 cấp. Trong khi đó, động cơ xăng 3.3L có công suất tối đa 266 mã lực tại 6.400 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại 318 Nm tại 5.200 vòng/phút, kết hợp với hộp số tự động 6 cấp.

Tuy yếu hơn bản máy xăng 69 mã lực nhưng với đặc thù là xe phục vụ gia đình, cơ quan thường phải di chuyển nhiều trong thành phố, phiên bản máy dầu chắc chắn sẽ giải quyết “bài toán kinh tế” tốt hơn.

Bên cạnh những trang bị tiện nghi cao cấp, mẫu xe gia đình còn được trang bị hàng loạt các tính năng an toàn như: Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD, hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp BA, hệ thống hỗ trợ khởi động ngang dốc HAC, hệ thống cân bằng điện tử ESP; hệ thống ga tự động… Và xe Kia Sedona cũ cũng là một trong những sự lựa chọn của nhiều khách hàng khi tìm đến thị trường xe cũ.

Ưu, Nhược điểm của Kia Sedona 2022

Ưu điểm:

  • Thiết kế ngoại thất, nội thất sang trọng, thời thượng.
  • Thiết kế hàng ghế đem lại không gian rộng rãi và sự thoải mái cho hành khách.
  • Thiết kế nút bấm bảng điều khiển khoa học.
  • Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh với 3 vùng khí hậu độc lập và cửa gió sắp xếp ở tất cả các vị trí tiện lợi cho hành khách.
  • Cửa hông và cốp đóng mở điện thuận tiện.
  • Động cơ mạnh mẽ, êm ái.
  • Khả năng cách âm tốt.

Nhược điểm:

  • Hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu kém.
  • Một số đối thủ có thể rộng rãi hơn.

Thông số kỹ thuật Kia Sedona 2022

Kích thước tổng thể (DxRxC) / Overall dimensions 5.115 x 1.985 x 1.755 mm
Chiều dài cơ sở / Wheel base 3.060 mm
Khoảng sáng gầm xe / Minimum ground clearance 163 mm
Bán kính quay vòng / Minimum turning radius 5.600 mm
Trọng lượng Không tải / Weight curb 2.070 kg
Trọng lượng Toàn tải / Weight gross 2.830 kg
Dung tích thùng nhiên liệu / Fuel tank capacity 80L
Số chỗ ngồi / Seat capacity 7 Chỗ
Kiểu / Model Dầu, 2.2LCRDi & Xăng, Lambda 3.3L MPI
Loại / Type 4 xi lanh thẳng hàng, 16 van DOHC & 6 xi lanh đối xứng, 24 van DOHC
Dung tích xi lanh / Displacement 2.199 cc – 3.342 cc
Công suất cực đại / Max. power 197Hp / 3.800rpm & 266Hp / 6.400rpm
Mô men xoắn cực đại / Max. torque 440Nm / 1.750~2.750rpm & 318Nm / 5.200rpm
Hộp số / Transmission Số tự động 8 cấp & Số tự động 6 cấp
Dẫn động / Wheel drive Cầu trước / FWD

An toàn

Hệ thống chống bó cứng phanh ABS / Anti-lock brake system
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử EBD / Electronic brake-force distribution
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp / Brake assist
Hệ thống cân bằng điện tử ESP cao cấp / Premium electronic stability program
Hệ thống ổn định thân xe cải tiến AVSM / Advanced Vehicle Safety Management
Hệ thống ga tự động thông minh ASCC / Advance smart cruise control
Phanh tay điện tử / Electric Parking Brake (EPB)
Hệ thống nâng gầm điện tử / Electronic controlled suspension
4 chế độ vận hành thông minh / Smart Drive Mode Select (Sport/Normal/Comfort & Snow)
Chìa khoá thông minh khởi động bằng nút nhấn / Smat key with start stop button
Hệ thống chống trộm / Burglar alarm
Chống sao chép chìa khóa / Immobilizer
Dây đai an toàn các hàng ghế / All row seat belts
Túi khí / Airbags 2
Khóa cửa trung tâm / Central door lock
Khóa cửa tự động theo tốc độ / Speed sensing auto door lock
Cảnh báo điểm mù BSD / Blind Spot Detect
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe trước sau / Front- Rear parking sensors
Camera 360 độ / Around view camera

Các câu hỏi về xe Kia Sedona

[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :Kia Sedona 2022: Giá xe lăn bánh, đánh giá xe