Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh xe Mazda 3 2021
30/11/2023Mazda 3 là mẫu xe bán chạy phân khúc xe sedan hạng C, có tới 2 biến thể là sedan và hatchback để lại nhiều ấn tượng trong mắt khách hàng. Vậy thông số kỹ thuật và giá lăn bánh của Mazda 3 2021 là bao nhiêu? Hãy cùng chúng tôi theo dõi bài viết này.
Xem thêm: Đánh giá xe Mazda 3 2021 và giá xe lăn bánh
Thông số kỹ thuật
Thông số kỹ thuật Mazda 3 2021 | ||
Loại xe | Mazda 3 1.5L | Mazda 3 2.0L |
Kích thước tổng thể (DxRxC) (mm)
|
Sedan: 4.660 x 1.795 x 1.450 | |
Hatchback: 4.465 x 1.795 x 1.445 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 2.72 | |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.4 | |
Khoảng sáng gầm (mm) | 135 | |
Trọng lượng không tải (kg) | 1.310 | 1.340 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1.760 | 1.790 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 51 | |
Thông số động cơ | ||
Kiểu động cơ | Xăng Skyactiv | |
Loại động cơ | 4 xy lanh, 16 van DOHC | |
Dung tích xy lanh | 1.496 cc | 1.998 cc |
Công suất tối đa | 110 Hp / 6.000 rpm | 153 Hp / 6.000 rpm |
Momen xoắn tối đa | 146 Nm / 3.500 rpm | 200 Nm / 4.000 rpm |
Khởi động nút bấm | Có (Ngoại trừ bản Deluxe) | |
Hộp số | AT 6 cấp | |
Chế độ lái thể thao | Có | |
Hệ thống kiểm soát gia tốc | Có | |
Treo trước/ Sau | McPherson/ Liên kết đa điểm | |
Phanh trước/Sau | Đĩa thông gió/ Đĩa đặc | |
Hệ thống lái | Trợ lực điện | |
Lốp xe | 205/60 R16 | 215/45 R18 |
Mâm xe | Mâm đúc hợp kim nhôm | |
Hệ thống dẫn động | Cầu trước |
Giá bán
BẢNG GIÁ XE MAZDA 3 MỚI NHẤT THÁNG 12/2020 (triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính (*) | ||
TP. HCM | Hà Nội | Các tỉnh | ||
Giá xe Mazda 3 Sedan | ||||
Mazda3 1.5L Deluxe (Sedan) | 699 | 758 | 772 | 738 |
Mazda3 1.5L Luxury (Sedan) | 729 | 824 | 839 | 804 |
Mazda3 1.5L Premium (Sedan) | 789 | 890 | 906 | 870 |
Mazda3 Signature Luxury (Sedan) | 819 | 923 | 939 | 903 |
Mazda3 Signature Premium (Sedan) | 869 | 978 | 995 | 958 |
Giá xe Mazda 3 Hatchback (Sport) | ||||
Mazda3 Sport 1.5L Deluxe (HB) | 699 | 791 | 805 | 771 |
Mazda3 Sport 1.5L Luxury (HB) | 739 | 835 | 850 | 815 |
Mazda3 Sport 1.5L Premium (HB) | 799 | 901 | 917 | 881 |
Mazda3 Sport Signature Luxury (HB) | 829 | 934 | 950 | 914 |
Mazda3 Sport Signature Premium (HB) | 879 | 989 | 1,007 | 969 |
Lưu ý: Bảng giá Mazda 3 2021 chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý Mazda Việt Nam gần nhất để tìm hiểu về giá và các chương trình ưu đãi đi kèm.
Đánh giá cảm giác lái xe
Nhờ được trang bị hệ thống kiểm soát gia tốc GVC, Mazda 3 2021 đem đến quá trình ổn định thân xe tốt hơn dành cho khách hàng. Cùng với đó là chiếc xe bám đường tốt hơn, dễ dàng kiểm soát, đánh lái khi xe đang chạy với tốc độ cao và điều kiện thời tiết xấu.
Ngoài ra, trên Mazda 3 2021 cũng được trang bị hệ thống trợ lực lái điện, vô lăng đầm chắc được người dùng đánh giá cao trong quá trình sử dụng.
ANYCAR.VN BÁN BẢO HIỂM Ô TÔ NHANH NHẤT, RẺ NHẤT (Ở HÀ NỘI VÀ HỒ CHÍ MINH VỚI 5 HÃNG BẢO HIỂM)
Vui lòng gọi số 18006216 để được tư vấn ngay. Hoặc để lại số điện thoại bên dưới để được tư vấn miễn phí.
#Xem thêm một số bài viết về :Thông số kỹ thuật và giá lăn bánh xe Mazda 3 2021
- Các cách hướng dẫn lái xe số tự động đi đèo sao cho an toàn
- Ý nghĩa của các ký trên cầu chì ô tô và cách thay thế
- 99 Địa chỉ trạm đổi pin xe máy điện VinFast Hà Nội tại các quận, huyện
- Xe Kia Soluto 2022: Trả góp trả trước bao nhiêu? Giá lăn bánh tháng [thangnam]
- Mazda 3 2022 với thiết kế mới, phong cách và khác biệt