100 từ vựng tiếng anh trong nghề nail – Học tiếng anh nghề nail

12/04/2021

100 từ vựng tiếng anh trong nghề nail – Học tiếng anh nghề nail: Nghề làm móng (Nails) là nghề không cần phải mất quá nhiều thời gian để học nên đa số dân Việt nam chúng ta vô nghề này một cách rất tình cờ. Người Viêt gọi người làm trong tiệm làm móng tay là thợ Nail hay thợ làm móng; người Mỹ gọi là Nail technician hay manicurist.

100 từ vựng tiếng anh trong nghề nail – Học tiếng anh nghề nail

Nhờ sự cần cù, nhẫn nại, chịu khó, người Việt đã nắm nghề làm nails vững chắc trong tay tạo nên một sự nghiệp thành công ở nước ngoài, đặc biệt là Mỹ. Ngày nay, tuy giá tiền làm một bộ móng có bị sút giảm nhưng nghề này vẫn còn nuôi sống được rất nhiều người.

Cắt sửa móng tay trở thành dịch vụ được ưa chuộng ở Mỹ. Cả nước này hiện có trên 17.000 tiệm làm móng. Con số này chỉ tính riêng ở New York là 2.000, tăng gấp 3 trong 15 năm qua.

Trong nghề làm Nails có bíêt bao nhiêu chuyện dở khóc dở cười cũng như bao nỗi thăng trầm như các nghề khác. Việc học từ vựng là mấu chốt cho việc giao tiếp tiếng Anh tốt, nếu không có từ vựng ta sẽ không biết diễn đạt như thế nào cho người đối diện hiểu được.

Xem thêm: Tiệm nail có không gian đẹp 

Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong nghề nail

  1. Do you like fake nail, manicure, or pedicure?
    Quý khách muốn làm móng giả, móng tay hay móng chân
  2. You like manicure?
    Quý khách muốn làm móng tay phải không
  3. You like Acrylic nails?
    Quý khách muốn làm móng Acrylic phải không
  4. You like pedicure?
    Quý khách muốn làm móng chân phải không
  5. You like waxing?
    Quý khách muốn tẩy lông phải không
  6. A pedicure with red nail polish, please.
    Làm móng chân và sơn màu đỏ
  7. May I have a pedicure?
    Tôi có thể làm móng chân không
  8. May I have a manicure?
    Tôi có thể làm móng tay không
  9. Yes, of course. Can you sign your name and pick your color please?
    Vâng, tất nhiên rồi. Bạn có thể kí tên và chọn màu sơn cho mình chứ
  10. Follow me please, to the pedicure chair.
    Làm ơn đi theo tôi, tới chỗ làm móng chân
  11. Sit here, please. How’s the water?
    Vui lòng ngồi đây. Nước như vậy được không
  12. Water is good.
    Nước lọc là được rồi
  13. Water is too hot.
    Nước nóng quá
  14. Water is too cold.
    Nước lạnh quá
  15. What kind of nails do you like?
    Anh/chị muốn loại móng kiểu gì
  16. Do you like round or square shape nails?
    Bạn muốn móng vuông hay tròn
  17. Make it square with round corner
    Móng vuông nhưng tròn ở góc
  18. Would you like to cut down your toe nails?
    Bạn có muốn cắt bớt móng của mình không
  19. No, only just file.
    Không, chỉ dũa móng thôi
  20. Would you like to polish the whole nail or just the tip?
    Bạn muốn sơn hết móng hay sơn đầu móng
  21. Whole
    Nguyên móng
  22. Would you like a design for your big toe?
    Bạn có muốn vẽ 2 ngón cái không
  23. Would you like a flower, simple or busy design?
    Bạn thích hoa, đơn giản hay nhiều màu
  24. Ok. What color would you like?
    Được thôi, bạn thích màu gì
  25. Move your hand closer, please.
    Làm ơn đưa tay lại gần hơn
  26. Don’t move your hand, please.
    Làm ơn đừng di chuyển tay
  27. Keep your hand still, please.
    Làm ơn giữ yên tay
  28. Oh, your hand is shacking too much!
    Oh, tay của quý khách run quá
  29. I’d like to have thin nails.
    Tôi muốn có móng mỏng
  30. Make it thin
    Làm cho móng mỏng
  31. Make it look natural.
    Làm cho giống tự nhiên
  32. Don’t worry. I will fix it later
    Đừng lo, tôi sẽ sửa nó sau
  33. I know but I will do it later for you.
    Tôi biết nhưng tôi sẽ làm nó sau
  34. Now, wash your hand please
    Bây giờ quý khách vui lòng rửa lại tay đi ạ
  35. In the back or in the washroom
    Ở đằng sau hoặc trong phòng rửa
  36. You are done
    Của quý khách xong rồi ạ
  37. What’s the problem?
    Có vấn đề gì vậy
  38. Be gentle, please
    Vui lòng làm nhẹ nhàng giúp
  39. You are too rough
    Bạn làm đau quá
  40. Be more careful, please
    Vui lòng làm cẩn thận giúp
  41. You should have your nails to be pedicure every week
    Bạn nên chăm sóc móng chân hàng tuần.
  42. Do you have an appointment ?
    Bạn có hẹn lịch trước không.
  43. Please turn off the air conditioning
    Làm ơn tắt máy lạnh dùm.
  44. Do you want your nails to be polish change?
    Bạn có muốn đổi màu sơn móng tay không?
  45. The foot massage cost is 20 USD
    Thư giãn chân có giá là 20 đô la.
  46. All of our skincare cream is Decle’or’s product
    Tất cả các mỹ hẫm dưỡng da của chúng tôi đề là sản phẩm của Decle.
  47. Did you book before you come here?
    Bạn có đặt trước chỗ khi bạn tới đây khôn.
  48. Please square my finger nails and colors it with light – pink OPI polish please
    Hãy cắt móng tay tôi hình vuông và sơn nó với sơn móng OPI màu hồng nhạt.
  49. Would you like to foot massage or body massage?
    Bạn muốn xoa bóp thư giãn chân hay toàn thân.
  50. Please sit down here and enjoy the massage
    |Hãy ngồi xuống đây và tận hưởng dịch vụ thư giãn.
  51. After the course of treatment, your skin will be brighter, smoother, and less wrinkles
    Sau quá trình điều trị da bạn sẽ sáng hơn, ít nếp nhăn hơn và mềm mại hơn.
  52. I’d like my nails cut and colored please
    Tôi muốn cắt và sơn móng.
  53. Please turn on the music
    Bạn có thể bật nhạc.
  54. Let’s go take a bath
    Bạn hãy đi tắm lại cho sạch.
  55. I love foot massage beacause it’s make me feel very relax
    Tôi thích mát xa chân bởi vì nó khiến tôi thấy rất thư giãn.

an-toan-nganh-nail - Chuyện Gia Đình

  1. Around nail : Móng tròn trên đầu móng
  2. Manicure : Làm móng tay
  3. Nail polish remover: Tẩy sơn móng tay
  4. Nail polish: Sơn móng tay
  5. Buff : Đánh bóng móng
  6. File: Dũa móng
  7. Nail : Móng
  8. Nail file : Dũa móng tay
  9. Emery board : Tấm bìa cứng phủ bột mài, dùng để giũa móng tay
  10. Nail art : Vẽ móng
  11. Cut down : Cắt ngắn
  12. Nail clipper : Bấm móng tay
  13. Heel : Gót chân
  14. Cuticle nipper : Kềm cắt da móng
  15. Cuticle pusher : Sủi da
  16. Foot/hand massage : Xoa bóp thư giãn tay / chân
  17. Finger nail : Móng tay
  18. Cuticle cream : Kem làm mềm da
  19. Serum : Huyết thanh chăm sóc
  20. Polish change : Đổi nước sơn
  21. Toe nail : Móng chân
  22. Scrub : Tẩy tế bào chết
  23. Powder : Bột
  24. Nail brush : Bàn chải chà móng
  25. Hand Piece : Bộ phận cầm trong tay để đi máy
  26. Nail tip: Móng típ
  27. Gun(Air Brush Gun) : Súng để phun mẫu
  28. Nail Form : Phom giấy làm móng
  29. Carbide : Đầu diamond để gắn vào hand piece
  30. Glue : Keo
  31. Stone (Rhinestone) : Đá để gắn vào móng
  32. Base coat : Nước sơn lót
  33. Dryer : Máy hơ tay
  34. Charm : Những đồ trang trí gắn lên móng
  35. Top coat : Nước sơn bóng để bảo vệ lớp sơn (sau khi sơn)
  36. Cuticle Scissor : Kéo nhỏ cắt da
  37. Pattern : Mẫu màu sơn hay mẫu design
  38. Cuticle Oil : Tinh dầu bôi lên da sau khi làm móng xong.
  39. Oval nail : Móng hình ô van
  40. Cuticle Softener : Dầu bôi để làm mềm da và dễ cắt
  41. Square Round Corner : Móng vuông 2 góc tròn
  42. Square : Móng hình hộp vuông góc
  43. Point (Stiletto) : Móng mũi nhọn
  44. Shape nail : Hình dáng của móng
  45. Coffin (Casket) : Móng 2 góc xéo, đầu bằng
  46. Oval : Móng hình bầu dục đầu tròn
  47. Strass : Móng tay đính đá
  48. Lipstick : Móng hình chéo như đầu thỏi son
  49. Rounded : Móng tròn
  50. Almond : Móng hình bầu dục mũi nhọn
  51. Glitter : Móng lấp lánh
  52. Leopard : Móng có họa tiết như hình da báo
  53. Flowers : Móng hoa
  54. Confetti : Móng Confetti
  55. Stripes : Móng sọc
  56. Bow : Móng nơ

15+ thuật ngữ ngành nail thông dụng bạn nên biết

Nếu bạn là người yêu Nail, đang làm trong ngành Nail hay chuẩn bị ra nước ngoài làm ngành này thì hãy dắt túi ngay cho mình những từ vựng thường dùng trong ngành nail trên đây. Không may gặp người nước ngoài vào cửa hàng chúng ta hoàn toàn tự tin giao tiếp để có dịch vụ tốt nhất.

[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :100 từ vựng tiếng anh trong nghề nail – Học tiếng anh nghề nail