KIA Carens 2023: Thông số kỹ thuật, động cơ kèm giá bán

30/11/2023

KIA Carens 2023 cập bến thị trường Việt Nam, thế hệ thứ 4 ra mắt làm nhiệm vụ thay thế cho mẫu MPV tiền nhiệm Kia Rondo. Mức giá niêm yết cho 7 phiên bản từ 619 đến 859 triệu đồng. Giá bán xe KIA Carens 2023 gây khá nhiều tranh cãi khi phá vỡ định vị hãng xe có giá bán thấp nhất phân khúc. 

Giá lăn bánh KIA Carens 2023

KIA Carens 2023 là mẫu xe thuộc phân khúc xe hạng B, đối đầu trực tiếp với Xpander, Stargazer hay Veloz Cross. Tuy nhiên KIA Carens có giá bán khá cạnh tranh khi giá xe có phần nhỉnh hơn các đối thủ.

Giá lăn bánh KIA Carens 2023
Phiên bản Giá niêm yết Hà Nội TPHCM TP khác
KIA Carens – 1.5G MT Deluxe 619.000.000 724.845.000 703.465.000 693.465.000
KIA Carens – 1.5G iVT 669.000.000 781.595.000 759.215.000 749.215.000
KIA Carens – 1.5G Luxury 699.000.000 815.645.000 792.665.000 782.665.000
KIA Carens – 1.4T Premium 799.000.000 929.145.000 904.165.000 894.165.000
KIA Carens – 1.4T Signature 829.000.000 963.195.000 937.615.000 927.615.000
KIA Carens – 1.5D Premium 849.000.000 985.895.000 959.915.000 949.915.000
KIA Carens – 1.5D Signature 859.000.000 997.245.000 971.065.000 961.065.000

Chú ý: Bảng giá xe KIA Carens 2023 chỉ mang tính chất tham khảo, giá bán có thể thay đổi tùy theo thời điểm và đại lý bán. Để có thông tin giá chính xác, khách hàng nên chủ động tới các đại lý gần nhất để biết rõ hơn về giá cũng như các chương trình ưu đãi đi kèm.

Màu xe: tổng cộng có 8 màu cho ngoại thất KIA Carens 2023 gồm: Đỏ tươi (Runaway Red), Đỏ sẫm (Sunset Red), Vàng cát (Yellow), Trắng (Glacier White Pearl), Xám (Gravity Grey), Đen (Fusion Black), Xanh (Mineral Blue), Xanh đậm (Deep Chroma Blue).

Thông số kỹ thuật KIA Carens 2023

Thông số kỹ thuật của 3 loại động cơ: Xăng, Xăng tăng áp và Dầu Diesel. KIA Carens 2023 có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 4.540 x 1.800 x 1.750 mm, với chiều dài cơ sở là 2.780 mm. Khoảng sáng gầm của mẫu MPV tăng nhiều nhất, đạt 190 mm so với trước đây là 156 mm.

Thông số kỹ thuật KIA Carens 2023 
Danh mục KIA Carens – 1.5G KIA Carens – 1.4T KIA Carens – 1.5D
Số chỗ ngồi : 7 6 hoặc 7 6 hoặc 7
Kiểu xe : MPV MPV MPV
Nhiên liệu : Xăng Xăng Dầu
Xuất xứ : Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước Lắp ráp trong nước
Động cơ : SmartStream 1.5G SmartStream 1.4 T-GDi SmartStr1.5D CRDieam 1.4 T-GDi
Hộp số : 6MT/ CVT 7DCT 6AT
Kích thước dài x rộng x cao (mm) : 4.540 x 1.800 x 1.750 4.540 x 1.800 x 1.750 4.540 x 1.800 x 1.750
Chiều dài cơ sở (mm) : 2.780 2.780 2.780
Khoảng sáng gầm (mm) : 190 190 190

Thông số động cơ KIA Carens 2023

Động cơ SmartStream 1.5G sản sinh công suất tối đa đạt 113 mã lực tại 6300 vòng/phút và mô men xoắn 144 Nm tại 4500 vòng/phút. Đi kèm với 2 tùy chọn hộp số sàn 6 cấp và hộp số vô cấp. 

Thông số động cơ KIA Carens 2023
Loại động cơ SmartStream 1.5G
Công suất cực đại 113 Hp /6.300 rpm
Mô men xoắn tối đa (Nm/Rpm) 144 Nm / 4500 rpm
Hộp số 6MT / CVT
Dẫn động FWD

Động cơ SmartStream 1.4T-GDi sản sinh công suất tối đa đạt 138 mã lực tại 6000 vòng/phút và mô men xoắn 142 Nm tại 1500 – 3200 vòng/phút. Đi kèm hộp số ly hợp kép 7 cấp 

Thông số động cơ KIA Carens 2023
Loại động cơ SmartStream 1.4 T-GDi
Công suất cực đại 138 Hp /6.000 rpm
Mô men xoắn tối đa (Nm/Rpm) 242 Nm / 1500 – 3200 rpm
Hộp số 7DCT
Dẫn động FWD

Động cơ sử dụng loại Dầu SmartStr1.5D CRDieam 1.4 T-GDi cho ra công suất 113 mã lực, mô-men xoắn cực đại 250 Nm. Đi kèm hộp số tự động 6 cấp, hệ dẫn động cầu trước

Thông số động cơ KIA Carens 2023
Loại động cơ SmartStr1.5D CRDieam 1.4 T-GDi
Công suất cực đại 113 Hp /4000 rpm
Mô men xoắn tối đa (Nm/Rpm) 250 Nm / 1500 – 2750 rpm
Hộp số 6AT
Dẫn động FWD

Đánh giá ưu, nhược điểm KIA Carens 2023

Ưu điểm KIA Carens 2023

  • Ngoại hình hiện đại, cao cấp
  • Nội thất rộng rãi, tiện nghi hàng đầu phân khúc
  • Động cơ vận hành mạnh mẽ
  • Khách hàng có nhiều sự lựa chọn

Nhược điểm KIA Carens 2023

  • Trang bị an toàn còn nghèo nàn
  • Chưa có phanh tay điện tử
[wp-faq-schema accordion=1]

#Xem thêm một số bài viết về :KIA Carens 2023: Thông số kỹ thuật, động cơ kèm giá bán