Máy khoan bàn châu Âu I28M, I32M, I38ME, I45ME
30/11/2023Máy khoan bàn châu Âu IMA Thụy Điển thiết kế loại hộp số cho phép khoan, taro, ăn phôi tự động Power Feed. Motor được bảo vệ khi quá tải hoặc áp lực khoan lớn. Hộp số được thiết kế đặc biệt, bánh răng chịu đựng sự mài mò và đảo chiều liên tục. Máy thiết kế theo tiêu chuẩn chất lượng châu Âu.
Người mua máy khoan có thể chọn các model I-28, I-28M, I-32, I-32M, I-38, I-38M, I-38ME, I-45, I-45M, I-45ME được chia làm 3 loại như sau
Máy khoan model I-28, I-32, I-38, I-45 là loại khoan taro kiểu hộp số thường, không có chức năng ăn phôi tự động Power Feed như RF40HS, .
Máy khoan bàn Thụy Điển chuyên khoan I-28M, I-32M, I-138M, I-145M, có khoan tự động ăn phôi Manual Feed được điều khiển kiểu cần gạt tay giống như LG120, LG250 của KTK hay RF-40S2F, RF500S của RongFu.
Máy khoan bàn IMA I-38ME, I-45ME cho phép khoan, taro và sử dụng bàn phay. Nhưng điểm đặc biệt là chức năng Power Feed được vận hành bằng nam châm điện (electromagnetic clutch) thông qua nút bấm nằm ngay trên cần điều khiển.
Thông số máy khoan bàn IMA Thụy Điển
Model | I-28 (M) | I-32 (M) | I-38M (ME) | I-45M (ME) |
Khoan | 35 | 30 | 35 | 40 |
H. trình | 135 | 150 | 150 | 190 |
Taro Sắt | M16 | M18 | M18 | M24 |
Taro Gang | M20 | M22 | M22 | M28 |
Côn trục | MT3 | MT4 | MT4 | MT4 |
Motor | 0.9Kw | 1,2Kw | 2Kw | 2,20/ 2,60 kW |
Tốc độ 1 | 105 | 75 | 75 | 90 |
Tốc độ 2 | 210 | 160 | 160 | 135 |
Tốc độ 3 | 350 | 265 | 265 | 200 |
Tốc độ 4 | 445 | 440 | 440 | 300 |
Tốc độ 5 | 700 | 535 | 535 | 440 |
Tốc độ 6 | 890 | 890 | 890 | 670 |
Tốc độ 7 | 1450 | 1490 | 1490 | 980 |
Tốc độ 8 | 2900 | 3010 | 3010 | 1500 |
Bước ăn phôi | 0,10/0,15/0,30 | 0,10/0,15/0,22/0,30 | 0,10/0,16/0,24/0,33 | |
Bàn làm việc | 500×400 | 500×400 | 500×400 | 500×400 |
Trọng lượng | 180/200 | 235/260 | 290 | 310/320 |
Đơn vị tính mm, rpm, Kg |
Hình ảnh máy khoan IMA Thụy Điển
[wp-faq-schema accordion=1]
#Xem thêm một số bài viết về :Máy khoan bàn châu Âu I28M, I32M, I38ME, I45ME