Máy khoan có taro Taiwan
30/11/2023Bán máy khoan có taro Taiwan Manual-Feed còn gọi là máy ta rô bán tự động loại 2,3 Puli curoa và hộp số của KTK, Rong Fu, Aricas. Máy có cấu tạo rất đơn giản, dể sử dụng, 2 chức năng khoan và taro hoàn toàn riêng biệt cho phép sử dùng từng chức năng trên một thiết bị.
Máy khoan có taro thực chất là một máy khoan bàn, khoan đứng, khoan phay nhưng được tích hợp thêm chức năng taro. Khi thực hiện ta rô thì mũi taro tự ăn vào phôi theo bước ren của mũi mà không cần đến tác động từ bên ngoài. Vì vậy thiết bị này có các tân gọi khác là taro bán tự động hay Manual Feed.
Máy loại dùng dây curoa truyền động 2,3 puli có các model LGT340A, LGT340B, LGT550A, LGT550B, RF31, RF400HS, RF400HC, RF400C2F, RF400S2F…
Máy loại hộp số do Rong Fu sản xuất có RF40HC, RF40HS, RF40C2F, RF40S2F, RF45SF, RF46SF, …loại của Aricas sản xuất có , GEM400GS, GEM400GCT.
Bán dòng thiết bị này tại công ty Toàn Cầu thương hiệu KTK chức năng taro là chuẩn theo máy (Standard). Trong khi hiệu Aricas và Rong Fu là chức năng Option.
Thông số vài loại máy KTK, Rongfu, Aricas thường dùng.
Chức năng |
LGT340A | LGT550A | RF400HC | RF40HS | GEM400GD |
Kiểu máy | Puli dây curoa | Hộp số | |||
Khoan xoắn | 2-16 | 3-25 | 3-32 | 3-40 | 3-40 |
Taro | M3-M12 | M3-M20 | M3-M16 | M3-M20 | M3-M20 |
Lỗ côn trục | MT2 | MT3 | MT3 | MT3 | MT3 |
Hành trình | 100 | 140 | 130 | 120 | 120 |
Tốc độ min | 240 | 230 | 125 | 55 | 50 |
Tốc độ max | 2840 | 1910 | 2500 | 1260 | 1250 |
Số Puly | 3 | 3 | 3 | – | – |
Cấp tốc độ | 9 | 9 | 12 | 6 | 5 |
Motor | 1HP | 2HP | 1.5HP | 1.5HP | 1HP |
Đ. kính trụ | 80 | 102 | 115 | 115 | 110 |
K. thước bàn | 300 | 420 | 585×90 | 555×495 | |
Trục đến bàn | 450 | 630 | – | – | |
Trục đến chân | 620 | 930 | – | – | 620 |
Cao | 1070 | 1540 | – | – | 1075 |
Trg lượng (Kg) | 90 | 210 | 280 | 270 | 220 |
Đơn vị tính (mm, rpm, Kg) |
Hình ảnh máy Rongfu, Aricas
[wp-faq-schema accordion=1]
#Xem thêm một số bài viết về :Máy khoan có taro Taiwan