Khuôn đột lỗ Nhật Bản HPC-N208W, N208WDF
30/11/2023Khuôn đột lỗ Nhật Bản HPC-N208W, N208WDF Ogura có các loại tròn, Oval và Inox theo tiêu chuẩn Nhật Bản cho phép chịu lực nén trên 65000PSI trên thép trung bình và 89000PSI trên vật liệu Inox. Khuôn đột lỗ được gia công bởi công nghệ và vật liệu đặc biệt, đảm bảo làm việc tốt trên thép hình, thép kết cấu và thép tấm.
Đường kính cho phép đột 6-20mm trên thép trung bình. Kích thước khuôn Oval 14x21mm. Khuôn đột lỗ Nhật Bản HPC-N208W cho phép sử dụng chung trên 2 model máy HPC-N208W và HPC-N208WDF. Đối với những model khác như HPC-1322, HPC-1322A hoặc , HPC-N209W không thể sử dụng được.
Khuôn đột lỗ Nhật Bản HPC-N208W chỉ cho phép lắp ráp trên máy có thương hiệu Ogura, không thể lắp trên các thương hiệu máy khác dù cùng nước Nhật Bản sản xuất. Giống như Best Power Hàn Quốc, chỉ cho phép lắp trên máy BestPower.
(Máy làm việc tốt khi độ dày trên 2mm, trong trường hợp dưới 2mm có thể không đứt. Phạm vi từ 2–3.2mm lỗ có thể biến dạng)
Hình ảnh khuôn đột HPC-N208W, N208WDF
Thông số khuôn đột HPC-N208W, N208WDF
Đường kính lỗ tròn và khuôn Đơn vị mm | ||||
Đường kính | Khuôn | Thép trung bình | Dầm | Inox |
6 | SB6 | 2-4 | – | 3-4 |
6.5 | B6.5 | 2-6 | – | |
8 | SB8 | – | ||
8.5 | SB8.5 | – | ||
10 | SB10 | 7.5 | ||
11 | SB11 | 2-8 | 3-6 | |
12 | CB12 | |||
13 | CB13 | |||
14 | SB14 | |||
15 | SB15 | |||
16 | SB16 | |||
18 | SB18 | |||
20 | SB20 | |||
Đường kính lỗ Oval và khuôn Đơn vị mm | ||||
6.5×10 | 6.5x10B | 2-6 | – | 3-4 |
6.5×13 | 6.5x13B | – | ||
8.5×13 | 8.5x13B | – | ||
8.5×17 | 8.5x17B | – | ||
9×13.5 | 9×13.5B | – | ||
9×18 | 9x18B | 7.5 | ||
10×15 | 10x15B | 2-8 | 3-5 | |
10×20 | 10x20B | 3-4 | ||
11×16.5 | 11×16.5B | 3-5 | ||
12×18 | 12x18B | 3-4 | ||
13×19.5 | 13×19.5B | – | ||
14×21 | 14x21B | – | ||
Kích thước đầu đột thủy lực HPC-N186W | ||||
#Xem thêm một số bài viết về :Khuôn đột lỗ Nhật Bản HPC-N208W, N208WDF