Khuôn đột thủy lực Nhật Bản HPC-N186W
30/11/2023Khuôn đột thủy lực Nhật Bản HPC-N186W là dao cụ đặc biệt dùng để gia công lỗ trên kim loại và inox, khuôn có 2 kiểu tròn và Oval được chia theo vật liệu cần gia công. Khuôn đột là phụ kiện không được cung cấp kèm theo máy HPC-N186W mà người sử dụng cần mua thêm theo nhu cầu.
Khuôn đột HPC-N186W được nhà sản xuất Ogura thiết kế và chế tạo theo qui trình đặc biệt để đảm bảo àp lực làm việc 89000PSI cho vật liệu Inox và 65000PSI cho vật liệu thép trung bình.
Máy đột lỗ Nhật Bản luôn có một tiều chuẩn riêng, thì khuôn đột cũng vậy. Khuôn đột HPC-N186W chỉ có thể lắp cho máy HPC-N186W. chỉ có thể lắp cho máy HPC-1322 và HPC-1322DA… nghĩa là không thể lắp qua lại lẫn nhau.
Khuôn đột thủy lực Nhật Bản HPC-N186W ngoài việc thích ứng với độ cứng vật liệu và độ dày vật liệu nó còn phụ thuộc rất nhiều vào hình dạng vật liệu, nhất là trên các loại thép hình. Đối với một số máy đột lỗ dùng pin cùng model với máy đột lỗ dùng điện cùng model có thể dùng chung khuôn với nhau.
(Máy làm việc tốt khi độ dày trên 2mm, trong trường hợp dưới 2mm có thể không đứt. Phạm vi từ 2-3.2mm lỗ có thể biến dạng)
Hình khuôn đột HPC-N186W
Kích thước khuôn đột HPC-N186W
Đường kính lỗ tròn và khuôn Đơn vị mm | ||||
Đường kính | Khuôn | Thép trung bình | Dầm | Inox |
6 | SB6 | 2-4 | – | 3-4 |
6.5 | B6.5 | 2-6 | – | |
8 | SB8 | – | ||
8.5 | SB8.5 | – | ||
10 | SB10 | 7.5 | ||
11 | SB11 | 3-5 | ||
12 | CB12 | |||
13 | CB13 | |||
14 | SB14 | |||
15 | SB15 | 3-4 | ||
16 | SB16 | – | ||
18 | SB18 | – | ||
Đường kính lỗ Oval và khuôn Đơn vị mm | ||||
6.5×10 | 6.5x10B | 2-6 | – | 3-4 |
6.5×13 | 6.5x13B | – | ||
8.5×13 | 8.5x13B | – | ||
8.5×17 | 8.5x17B | – | ||
9×13.5 | 9×13.5B | 7.5 | ||
9×18 | 9x18B | |||
10×15 | 10x15B | 3-5 | ||
10×20 | 10x20B | 3-4 | ||
11×16.5 | 11×16.5B | 3-5 | ||
12×18 | 12x18B | 3-4 | ||
13×19.5 | 13×19.5B | – | – | |
14×21 | 14x21B | – | – | |
Kích thước đầu đột thủy lực HPC-N186W | ||||
#Xem thêm một số bài viết về :Khuôn đột thủy lực Nhật Bản HPC-N186W