Khuôn đột thủy lực Ogura HPC-1322
30/11/2023Khuôn đột thủy lực Ogura HPC-1322 có 2 loại khuôn đột lỗ tròn và khuôn đột lỗ Oval, sử dụng trên vật liệu thép trung bình và thép không gỉ inox. Khuôn được gia công bằng vật liệu cứng đặc biệt và có kích thước phù hợp với máy đột lỗ thủy lực HPC-1322.
Khuôn đột HPC-1322 là dao cụ bán rời, không bao gồm theo máy ngoại trừ bộ khuôn chuẩn mà nhà sản xuất máy đột lỗ Nhật Bản Ogura kèm theo khi xuất xưởng.
Khuôn đột thủy lực Ogura HPC-1322 chỉ cho phép sử dụng trên máy , mà không thể dùng trên máy khác dù cùng nhà sản xuất. Nghĩa là ứng với mổi model khác nhau sẽ có kích thước khốn khác nhau.
Những model cùng dòng seri có thể cho phép dùng chung, ví dụ HPC-1322 và HPC-1322DA, nhưng không thể dùng cho các model HPC-22, HPC-615, HPC-8620. HPC-N208WDF, HPC-N209WDF,
(Khuôn làm việc tốt khi độ dày trên 2mm, trong trường hợp dưới 2mm có thể không đứt. Phạm vi từ 2-3.2mm lỗ bị có thể biến dạng)
Hình ảnh khuôn đột HPC-1322
Kích thước khuôn đột HPC-1322
HPC-1322 | ||||||||||||
Đột lỗ trên thép trung bình 65000Psi – Đơn vị mm | ||||||||||||
Đột lỗtròn | Đường kính lỗ | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 18 | 20 | 22 | 24 |
Độ dày max | 9 | 13 | 12 | |||||||||
Khuôntròn | A (2-3.2)mm | 10A | 11A | 12A | 13A | 14A | 15A | 16A | 18A | 20A | 22A | 24A |
B (4-6)mm | 10B | 11B | 12B | 13B | 14B | 15B | 16B | 18B | 20B | 22B | 24B | |
C (7-9)mm | 10C | 11C | 12C | 13C | 14C | 15C | 16C | 18C | 20C | 22C | 24C | |
D (10-13)mm | – | – | – | – | 14D | 15D | 16D | 18D | 20D | 22D | 24D | |
Đột lỗOval | kích thước lỗ | 10×15 | 10×20 | 11×16.5 | 12×18 | 13×19.5 | 14×21 | 15×21 | 18×21 | |||
Độ dày max | 9 | 13 | ||||||||||
KhuônOval | A (2-3.2)mm | 10x15A | 10x20A | 11×16.5A | 12x18A | 13×19.5A | 14x21A | 15x21A | 18x21A | |||
B (4-6)mm | 10x15B | 10x20B | 11×16.5B | 12x18B | 13×19.5B | 14x21B | 15x21B | 18x21B | ||||
C (7-9)mm | 10x15C | 10x20C | 11×16.5C | 12x18C | 13×19.5C | 14x21C | 15x21C | 18x21C | ||||
D (10-13)mm | – | – | – | – | – | 14x21D | 15x21D | 18x21D | ||||
Đột lỗ trên thép không gỉ (inox) 89000Psi – Đơn vị mm | ||||||||||||
Khuôntròn | Độ dày max | 4 | 5 | 6 | 9 | |||||||
SA (3)mm | SA10 | SA11 | SA12 | SA13 | SA14 | SA15 | SA24 | SA18 | SA20 | SA22 | ||
SB (4-6)mm | SB10 | SB11 | SB12 | SB13 | SB14 | SB15 | SB24 | SB18 | SB20 | SB22 | ||
SC (7-9)mm | SC18 | SC20 | SC22 | |||||||||
Đột lỗ trên dầm thép “A Side” 65000Psi Đơn vị mm | ||||||||||||
Khuôntròn | CC (8)mm | CC11 | CC12 | CC13 | CC14 | CC15 | CC18 | CC20 | CC22 | CC24 | ||
CD (10-13)mm | – | – | – | CD14 | CD15 | CD18 | CD20 | CD22 | – | |||
KhuônOval | CC (8)mm | CC10×15 | CC10×20 | CC11×16.5 | CC12×18 | CC13×19.5 | CC14×21 | CC15×21 | CC18×21 | |||
CD (10-13)mm | – | – | – | – | – | CD14×21 | CD15×21 | CD18×21 |
[wp-faq-schema accordion=1]
#Xem thêm một số bài viết về :Khuôn đột thủy lực Ogura HPC-1322